Trong một phép lại, bố mẹ đem lai đều thuần chủng và mỗi cặp tính trạng do một gen quy định. Xét hai phép lai:
- Lai thuận: Cái lông xám x đực lông đen → F1 100% lông xám.
- Lai nghịch: Cái lông đen x đực lông xám → F1 con cái đều có kiểu hình lông xám, con đực đều có kiểu hình lông đen.
Hãy cho biết, tính trạng màu sắc lông của loài sinh vật trên di truyền theo qui luật nào? Viết sơ đồ lai cho mỗi phép lại nói trên.
Cho 2 cá thể lai với nhau thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1.Quy luật di truyeenf nào đã chi phối phép lai ?Với mỗi quy luật cho một ví dụ bằng một sơ đồ lai( cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường)
Tài sao trong phép lai phân tích ,nếu kết quả phép lai đòng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đọng hợp còn nếu kết quả phép lai phân tích thì cơ thể mang tính trội có kểu gen dị hợp
Trong quá trình giảm phân cơ chế nào tạo ra các loại giao tử có cá nhiễm thể khác nhau về nguồn gốc
câu 1 cho gà 2n = 78 nhiễm sắc thể ruồi giấm 2n = 8 nhiễm sắc thể hãy viết kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của con đực và con cái của 2 loài trên
Ở một loài động vật có 2n=6 .TB 2n NP số lần liên tiếp tạo ra các TB con . Tổng số NST đơn trong TB con là 96 , các TB con tạo ra đều GP tạo giao tử , bt rằng hiệu suất thụ tinh các giao tử nói trên là 3,125% . Qua thụ tinh tạo 2 hợp tử lưỡng bội 2n . X Đ:
a, Số lần NP TB đầu
b, Số giao tử sinh ra sau GP của số TB trên
c, TB động vật đó là đực hay cái
lai hai cá thể giống n về kiểu gen có 2 cặp gen di hợp.hỏi kết quả về kiểu gen,kiểu hình ở F1
Ở một cá thể động vật có 3 tế bào sinh dục sơ khai cùng tiến hành nguyên phân một số đợt bằng nhau, sau đó tất cả các tế bào con do 3 tế bào này sinh ra đều bước vào giảm phân hình thành giao tử. Cả hai quá trình phân bào này đòi hỏi môi trường cung cấp 1512 NST đơn, trong đó số NST đơn cung cấp cho quá trình giảm phân nhiều hơn số NST đơn cung cấp cho quá trình nguyên phân là 24. Hãy xác định:
a. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào?
b. Số NST kép trong kỳ sau I của giảm phân ở mỗi tế bào?
c. Số NST đơn trong kỳ sau II của giảm phân ở mỗi tế bào?
d. Số giao tử được tạo thành sau giảm phân?
Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội, xét 2 tế bào A và B: Tế bào A nguyên phân một số lần đã tạo ra số tế bào con gấp 8 lần bộ NST lưỡng bội của chính nó. Tế bào B có số lần nguyên phân chỉ bằng 1/2 số lần nguyên phân của tế bào A. Kết quả tạo ra tổng số tế bào con chứa 576 NST đơn. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào A, B.
một số hợp tử np với số lần bằng nhau cần mtcc số nst bằng 21 lần số nst trong bộ nst lưỡng bộii của loài. các tb con đều NP trong 3 giơ, trong đó 2/3 số tb có tốc độ nhanh gấp đôi so với số tb còn lại. môi trường đã cung cấp số nst cho 2/3 số tb này số nst gấp 10 lần số nst đã cung cấp cho hợp tử và bằng 1680.
a. tính số lân np liên tiếp của hợp tử và số hợp tử ban đầu
b. týnh thời gian để tb hoàn thành 1 lần np.
c. tính số nst mtcc cho quá trình np của các tb trên