P Aa x AA
G A,a A
F1: AA , Aa
Kiểu hình: Thân cao. Kiểu gen lần lượt là: Đồng hợp, dị hợp
Quy ước: Thân cao: A Thân lùn : a
Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen là : AA
Cây thân lùn thuần chủng có kiểu gen là : aa
Sơ đồ
Gtc: AA( cao) × aa ( lùn)
G: A. a
F1: Aa( ca0)
F1×F1: Aa( ca0) × Aa ( cao)
GF1: A. a. A. a
F2: kiểu gen: AA, 2Aa,aa
Kiểu hình: 3cao:1lùn
Có 3 th
1 AA><AA => 100% AA
2 AA><Aa=> 1AA 1Aa
3 Aa><Aa => 1AA 2Aa 1aa
gọi A là gen trội quy định thân cao.
a là gen lặn quy định thân thấp.
cây cao có kiểu gen là AA hoặc Aa
cây thấp có kiểu gen là aa
ta có 2 trường hợp
TH1.p: AA x aa
G: A a
F1:Aa(100% cao)
F1xF1: Aa x Aa
G: A,a A,a
F2:1AA:2Aa:1aa(3cao:1thấp)
TH2.p:Aa x aa
G: A,a a
F1: Aa,aa(50%cao : 50% thấp).