Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là
A. 22,2 lít. B. 22 lít.
C. 22,4 lít. D. 24,2 lít.
Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là
A. 22,2 lít. B. 22 lít.
C. 22,4 lít. D. 24,2 lít.
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì
A. Có cùng thể tích.
B. Có thể tích khác nhau.
C. Có cùng khối lượng.
D Có cùng khối lượng mol
Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng lượng chất
B. Chúng có cùng số phân tử
C. Chúng có cùng khối lượng
D. Cả A và B đều đúng
Có V1 lít dung dịch A chứa 18,25 gam HCl và V2 lít dung dịch B chứa 10,95 gam HCl. Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch C có thể tích bằng 2 lít
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch C
b) tính nồng độ mol/lít của dung dịch A và B, biết CM(A)= CM(B) = 0,8
Bài 1: Cho biết 0,5 mol hợp chất khí A nặng 32g a , Tính khối lượng mol khí A b , Tính thể tích khí (ở đkctc ) của 36*10^23 c , Tính khối lượng của 73,44 lít khí CO2 ( ở đktc )
Để điều chế khí oxi, người ta nung a gam KMnO4. Sau một thời gian nung ta thu được 100 gam chất rắn A và 6,72 lít khí O2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nung KMnO4. b. Tính khối lượng KMnO4 ban đầu. c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A.
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
I.Tỷ khối của 1 hỗn hợp khí N2 và H2 so với O2 là 0,3125 . Tìm thành phần % về thể tích của N2 và H2 có trong 29,12 l hỗn hợp khí (đktc)
II. cần lấy thêm bao nhiêu lít N2 vào 29,12 lít hỗn hợp khí trên để thu được 1 hỗn hợp khí mới có tỉ khối so với O2 là 0,46875 ( các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành đun 12,25 gam KClO3 . Hãy a.Viết PT phản ứng b.Tính V khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c.Cho toàn bộ khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 4,48 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối lượng nước thu được
Câu 5: Đốt cháy cacbon trong 3,36 lít khí oxi (đktc) thu được khí B. Biết rằng khí B có công thức hóa học là RO2 và nặng hơn khí mêtan (CH4) gấp 2,75 lần. Tính khối lượng của chất khí B được tạo thành.
Câu 6: Khi lưu huỳnh cháy trong 6,72 lít khí oxi (đktc) thu được khí X. Biết rằng khí X có công thức hóa học là RO2 và nặng hơn khí hidro gấp 32 lần. Tính khối lượng của chất khí X được tạo thành.