79.0545+(1-0,545)M=79,91
=>M=81
ý A
79.0545+(1-0,545)M=79,91
=>M=81
ý A
cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO( trong đó Fe2O3 chiếm 80% theo khối lượng) . Hòa tan m g X vào bình chứa 140 ml dd HCl 1M, thu đc dd Y
a/ tính m?
b/ tính C% các chất trong dd Y? biết DHCl= 1,2g/l
Cho dd chứa 6,03 g hh gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử \(Z_X< Z_Y\) ) vào dd \(AgNO_3\) dư, thu được 8,61 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là?
Cho 3 nguyên tố X,Y,Z (ZX < ZY < ZZ ). X , Y cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn ;Y , Z là 2 nguyên tố kế cận nhau trong một chu kì; Tổng số proton trong hạt nhân X, Y là 24. Xác định bộ 4 số lượng tử của electron sau cùng trong các nguyên tử X,Y,Z
Mọi người giúp em câu này vs
Cho 25 gam dd muối Kali halogenua phản ứng vừa đủ với 12ml dd AgNO3 1M, thu được 2,82 gam kết tủa.
a, Xác định nguyên tố halogen
b,Tính nồng độ phần trăm của dd muối Kali halogenua đã dùng
Cho 11,88 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào bình dung dịch HCL dư.Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình chỉ tăng 11,73 gam so với khối lượng của bình ban đầu.Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là ?? Helpp
Cho 9,1 g hỗn hợp gồm đồng (II) oxit và nhôm oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 20,1 g muối khan. Tính % khối lượng mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp
Câu 15(TH): Trung hoà 100 gam dung dịch HCl 7,3% cần 0,1 lít dung dịch NaOH. Nồng độ mol của NaOH là
A. 1,0M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 2,0M.
Câu 16 (TH): Cho 2,8 gam CaO tác dụng với dung dịch axit dư, thu được 10,0 gam muối. Công thức của muối là
A. CaF2. B. CaBr2. C. CaI2. D. CaCl2.
Câu 17 (TH): Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích Cl2 (đktc) thu được là
A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. C. 2,8 lít. D. 0,28 lít.
Câu 18 (TH): Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 19 (TH): Đốt cháy m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 20 (VD): Cho MnO2 vào m gam dung dịch HCl 36,5% , thu được 2,24 lít khí clo. Giá trị của m là
A. 20,0 gam. B. 80,0 gam. C. 40,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 21 (VD): Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. K và Rb.
Câu 22 (VD): Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%.
C. 70% và 30%. D. 65% và 35%.
Câu 23 (VD): Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan hết 12 gam hỗn hợp X là
A. 0,225 lít. B. 0,275 lít. C. 0,240 lít. D. 0,200 lít.
Câu 24(VD): Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:
A. 64,3%. B. 39,1%. C. 47,8%. D. 35,9%
Câu 25 (VD): Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 26 (VD): Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y là
A. 46,15%. B. 56,36%. C. 43,64%. D. 53,85%.
Câu 27 (VD): Cho 10 lít (đktc) H2 tác dụng với 6,72 lít Cl2 (đktc) hòa tan sản phẩm vào 385,4 gam nước được dung dịch X (bỏ qua sự hòa tan của Cl2 và H2 trong nước). Lấy 50 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là
A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%.
Câu 28 (VD): Đốt cháy m gam Fe bằng 1,344 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 6,45 gam hỗn hợp Y gồm Fe2O3 và FeCl3. Hòa tan Y bằng dung dịch chứa 0,15 mol HCl, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,220. B. 25,830. C. 21,525. D. 30,135.
Câu 29 (VDC): Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 với xúc tác MnO2, lượng khí thoát ra oxi hoá 1,26m gam hỗn hợp Fe và Cu thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 175,76 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,18. B. 38,24. C. 39,17. D. 37,64.
Câu 30 (VDC): Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,65. B. 37,31. C. 44,87. D. 36,26. |