Nhận định nào sau đây là đúng:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.
Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị
Câu 1 Liệt kê các đô thị có số dân từ 50 – 110 trên 1 km2 ít nhất 4 đô thị ở VN
Câu 2 những thuận lợi và khó khăn trong phát triển nông nghiệp nước ta (VN)
giúp với mik cần gấp :((
Câu 3: (4,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
a. Trên cùng một hệ trục tọa độ, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kỳ 1960-2009
1, Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp:
A. Đất
B. Nước
C. Khí hậu
D. Kinh tế - xã hội
2, Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển:
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng
B. Nền nông nghiệp ôn đới đa dạng
C. Nền nông nghiệp cận nhiệt đới đa dạng
D. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới
3, Hiên nay lao động trong nông nghiệp nước ta có xu hướng:
A. Giảm xuống về tỉ trọng
B. Tăng lên về tỉ trọng
C. Không thay đổi
D. Giảm rất nhanh về tỉ trọng
4, Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta vì:
A. Có nhiều diện tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê
B. Có nhiều diện tích đấy đỏ bazan thích hợp với cây cà phê
C. Có nguồn nước ẩm rất phong phú
D. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ
5, Trong những năm gần đây diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì:
A. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị kiếm sống
B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp
C. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi
D. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới
6, Gạo là nông sản xuất khẩu mà nước ta đang
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ tư thế giới
D. Đứng thứ năm thế giới
Câu 44. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D.Đầu tư nước ngoài.
Câu 45. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:
A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D.Sinh vật
Câu 47: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là:
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao B. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 48: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử
Câu 50: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than B . Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần cơ cấu kình tế nước ta năm 2018.
Các thành phần kình tế Tỉ lệ (%)
Tổng cộng 100,0
Nhà nước 27
Ngoài nhà nước 53
Có vốn đầu tư nước ngoài 20
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kình tế nước ta năm 2018.
b. Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế nước ta ?
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần cơ cấu kình tế nước ta năm 2018.
Các thành phần kình tế Tỉ lệ (%)
Tổng cộng 100,0
Nhà nước 27
Ngoài nhà nước 53
Có vốn đầu tư nước ngoài 20
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kình tế nước ta năm 2018.
b. Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế nước ta ?