Dựa vào bảng 5.1 ( sgk trang 16 : Địa 8
Hãy so sánh số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 50 năm của Chấu Á với châu Âu, châu Phi và thế giới
Dựa vào bảng 11.1 sgk/tr38 tính mật độ dân số của 5 khi vực châu Á.Rút ra nhận xét và giải thích
Dựa vào bảng 11.2( Sgk địa 8 - trg 39) hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP) của Ấn Độ thời kì 1995, 2001 Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Ấn Độ
Dựa vào bảng 11.1 sgk/tr38 tính mật độ dân số của 5 khi vực châu Á.Rút ra nhận xét và giải thích. Hộ mình với mai mình thi rồiiiiii
Tính MĐDS bảng 11.1(Sgk địa 8-trg 38).Nhận xét bảng số liệu 11.2
Ôn thi hk1 địa lí 8
Tbày đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á nêu dẫn chứng cụ thể
Em hãy nêu vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á? Vị trí địa lý đó có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Tây Nam Á?
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á.
Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Nam Á? Em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á.
dựa vào bảng 13.1 sgk trang 44 và bảng 5.1 trang 16,hãy tính số dân đông Á năm 2002, tỷ lệ dân số Trung Quốc so với dân số Châu Á và dân số khu vực Đông Nam Á
Dựa vào bảng số liệu sau:
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2002 | 2015 | 10/2019 |
Số dân | 3475 | 3714 | 3994 | 4169 | 3766 | 4393 | 4596 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số châu Á từ 1990-2019
b) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1990-2019
1/ Đặc điểm phân hóa khí hậu ở Châu Á
2/ Trình bày đặc điểm sông ngòi của châu Á
3/ Giải thích vì sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới
4/ Nêu các đặc điểm dân cư châu Á
5/ Dựa vào bảng 5.1 trang 16 sách giáo khoa Hãy nhận xét số dân tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 50 năm qua của châu Á với Châu Âu,Phi và thế giới
Dựa vào bảng 7,2:
a,Vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDB Nhật Bản, Việt Nam.
b,Nhân xét khác nhau về cơ cấu GDP 2 quốc gia trên. Nêu kết luận về trình độ phát triển kinh tế mỗi quốc gia.