b) Nhận xét : Từ năm 1995 đến năm 2019, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.
b) Nhận xét : Từ năm 1995 đến năm 2019, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.
khu vực | đông á | nam á | tây nam á | đông nam á | trung á |
(dân số triệu người) | 1688 | 1993 | 290 | 685 | 77 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các khu vực của châu á năm 2022 và rút ra nhận xét?
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp
Dựa trên cơ sở diện tích và số dân Châu Á năm 2002 Tính mật độ dân số trung bình châu Á
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
Cho bảng số liệu :Sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam A giai đoạn 1990 - 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Than(nghìn tấn) | 31530 | 118759 | 251193 | 447543 |
Dầu thô(nghìn thùng/ngày) | 2342 | 2750 | 2586 | 2344 |
Điện(tỷ Kwh) | 163,7 | 354,7 | 478,0 | 640,2 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b.Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn trên
Dựa vào bảng 11.1 sgk/tr38 tính mật độ dân số của 5 khi vực châu Á.Rút ra nhận xét và giải thích
Câu 3:
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á năm 2002 là:
A.1,1%
B.1,2%
C.1,3%
D.1.4%