Dẫn các khí qua dd AgNO3/HNO3
- Hiện tượng kết tủa vàng : C2H2
+ Không xảy ra hiện tượng: C2H6 và CH4 (I)
- Qua các khí trong (I) qua dd nướcBr2
+ Mất màu dd Br2 là C2H6
\(Br_2+C_2H_6\rightarrow C_2H_5Br+HBr\)
+Không xảy ra hiện tượng là CH4
Dẫn các khí qua dd AgNO3/HNO3
- Hiện tượng kết tủa vàng : C2H2
+ Không xảy ra hiện tượng: C2H6 và CH4 (I)
- Qua các khí trong (I) qua dd nướcBr2
+ Mất màu dd Br2 là C2H6
\(Br_2+C_2H_6\rightarrow C_2H_5Br+HBr\)
+Không xảy ra hiện tượng là CH4
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau(viết rõ điều kiện của phản ứng)
C3H8 -> CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H6 -> C2H5Cl
Nhận biết các chất sau bằng phương hóa học:
a) C2H6,C3H6,C15H12O5,C8H8.
b) C6H6, C8H8, C7H8, C2H5OH.
c) CH3COOH, CH3CHO, CH3OH, C4H6O2.
d) C2H6, C2H4, C2H2, C6H5CH3
Hỗn hợp X gồm C2H2 0,1 mol và H2 0,25 mol. Cho hỗn hợp X vào binh kín dung tích 5 lít chứa sẵn xúc tác Ni. Nung nóng bình thu được hỗn hợp khí Y. Đưa bình về 27,3°C, áp suất bình là p atm.
a) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nhu thế nào?
b) Biết hiệu suất C2H2 chuyển hoá thành C2H4 và C2H6 đều là h. Tỉ khối của hỗn hợp khí X so với hỗn hợp khí Y là 23,55. Tính h, p.
Cho hỗn hợp X gồm ch4 c2h4 c2h2 lấy 4,48 lít đktc X tác dụng hết với dd br2 dư thì thấy có 200ml dd br 1M tham gia phản ứng. Mặt khác nếu cho 4,48 lít đktc hỗn hợp x tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12g kết tủa. Xác định phần trăm thể tích khí trong X
Câu 1: Cho 18gam một ancol X no, đơn chức , mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra (ở đ.k.t.c) . Xác định công thức phân tử của X ?
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hoá sau :
Ch4 —> C2h2 —> C2h4 —> C2h5oh —> C2h5ONa
Cho 800g đất đèn tác dụng hết với nước được 224 lít C2H2
a) Tính phần trăm khối lượng của CaC2 có trong đất đèn
b) Lượng C2H2 trên điều chế được bao nhiêu kg PVC . Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%
Câu 1: Cho 8,98 lít hỗn hợp hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 đi qua dung dịch nước Br2 thấy có 2,24 lít khí thoát ra. Biết các khí đo ở đktc. % thể tích CH4 và C2H4 trong hỗn hợp đầu là?
A.25%, 75%. B. 50%, 50%.
C. 75%, 25%. D. 35%, 65%.
Câu 2. Trong công nghiệp, người ta điều chế anken từ
A. ankan. B. anken có số phân tử C lớn hơn.
C. ankin. D. anken có số phân tử C bé hơn.
Cách nhận biết C, CO, CO2, H2CO3, CaCO3 (chỉ những thuốc thử để nhận biết thôi ạ!) Cảm ơn nhiều!
đốt cháy 2,8 g hidrocacbon X rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình (1) chứa H2SO4 đặc và bình (2) chứa 600ml dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng khối lượng bình (1) tăng 10,8 g bình (2) tăng 74g đồng thời xuất hiện kết tủa 157,6g . Xác định công thức phân tử X biết khí làm bay hơi 10,4 g X thu được thể tích bằng 3g C2H6 ở cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin (dktc) thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. CTPT của ankin là:(giải chi tiết)
A. C4H6. , B. C3H4. C. C5H8. D. C2H2