A=\(\dfrac{98.89x12+1.11x13}{100}\)=12,0111
Cứ 50 nguyên tử 12/6C chiếm 98.89%
Có x nguyên tử 13/6C chiếm 1.11%
x=\(\dfrac{1.11x50}{98.89}\)=0.561
Mc=12.0111
C02=12+16x2=44
MC02=56
%M=\(\dfrac{12}{56}\)x100x\(\dfrac{98.89}{100}\)=21,1%
A=\(\dfrac{98.89x12+1.11x13}{100}\)=12,0111
Cứ 50 nguyên tử 12/6C chiếm 98.89%
Có x nguyên tử 13/6C chiếm 1.11%
x=\(\dfrac{1.11x50}{98.89}\)=0.561
Mc=12.0111
C02=12+16x2=44
MC02=56
%M=\(\dfrac{12}{56}\)x100x\(\dfrac{98.89}{100}\)=21,1%
Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền: 10947Ag chiếm 44% số nguyên tử và 10747Ag
chiếm 56% số nguyên tử.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Ag
b. Hãy viết công thức của các loại phân tử bạc clorua khác nhau tạo ra từ hai đồng
vị của bạc ở trên và hai đồng vị của clo là Cl3517 và Cl3717 . Tính phân tử khối của
chúng.
Nguyên tố R có 3 đồng vị .Đồng vị thứ nhất chứa 12 nơtron, chiếm 78,6%.Đồng vị thứ hai chứa 13 nơtron,chiếm 10/5.Đồng vị thứ 3 chứa 14 nơtron, chiếm 11,4% về số nguyên tử.Biết nguyên tử khối trung bình của R là 24,348.Tính số khối mỗi đồng vị và viết kí hiệu mỗi đồng vị
Nguyên tố Cu có hai đồng vị, có nguyên tử khối trung bình là 63,546. Trong đó đồng vị63Cu chiếm 72,7%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Một nguyên tố X chủ yếu gồm hai đồng vị bền là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 5. Nguyên tử khối trung bình của X là 12,011. Xác định phần trăm số nguyên tử của các đồng vị X1, X2.
Bài 1: X có 2 loại đồng vị là X1 và X2. Tổng số hạt trong X1 là 54 hạt và trong X2 là 52 hạt. Biết X1 chiếm 25% và X2 chiếm 75%. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X.
Bài 2: Tổng số 3 loại hạt trong một nguyên tử Y là 82. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4 hạt.
a) Tìm số proton và số khối của Y.
b) Viết kí hiệu nguyên tử Y.
Bài 3: Cho 200ml dung dịch NaOH nồng độ 1M vào dung dịch chứa 10,95 gam HCl.Sau phản ứng thu được dung dịch A.
a) Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch A thì có hiện tượng gì xảy ra?
b) Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại sắt vào dung dịch A thì thấy có V lít khí thoát ra(ở đktc).Hãy xác định a và V.
Cho biết Cu có 2 đồng vị ⁶⁵Cu(27%), ⁶³Cu(x%). Nguyên tử khối trung bình có đồng vị là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107 , 87 . Bạc có hai đồng vị , trong đó đồng vị 109Ag chiếm tỉ lệ 44 % . Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại ?
Bài 5. Clo có hai đồng vị là 3537 1717;ClCl . Tỉ lệ % số nguyên tử của hai đồng vị là 3 : 1. a. Tính NTKTB của Clo? b. Tính thành phần % khối lượng của 35 Cl trong HClO 4 ? (H =1, O = 16). c. Tính số nguyên tử của 37 Cl trong 200 ml dung dịch MgCl 2 2M (Mg =24)? d. Tính số nguyên tử của 35 Cl trong 4,48 lít khí HCl (đkc)? (H = 1)