Nguyên tố Cu có hai đồng vị, có nguyên tử khối trung bình là 63,546. Trong đó đồng vị63Cu chiếm 72,7%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
Trong tự nhiên nguyên tố đồng có hai đồng vị trong đó phần trăm số nguyên tử ⁶³Cu29 chiếm 73% biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cu =63,54
a) Xác định nguyên tử khối đồng vị còn lại
b) tính số nguyên tử ⁶³Cu có trong 39,77g Cuo (Mo = 16)
trong tự luận X có 2 đồng vị ,có số khối lần lượt là A1,A2 có tỉ lệ về số nguyên tử là 1:3 NTK trung bình của X là 35,5 đvC a) tìm % số nguyên tử của mỗi đơn vị b) tính số khối của mỗi đồng vị biết đồng vị 1 hơn đồng vị 2 là 2 notron
Một nguyên tố X chủ yếu gồm hai đồng vị bền là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 5. Nguyên tử khối trung bình của X là 12,011. Xác định phần trăm số nguyên tử của các đồng vị X1, X2.
Câu 2: Trong tự nhiên kali có hai đồng vị K và K. Khối lượng nguyên tử K là 39,13. a. Xác định thành phần phần trăm của mỗi đồng vị? b. Tinh thành phần phần trăm về khối lượng của K có trong KCl
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị bền: 612C chiếm 98,89% và 613C chiếm 1,11%.
a/ Tính nguyên tử khối trung bình của C.
b/ Nếu có 50 nguyên tử 612C thì số nguyên tử 613C là bao nhiêu.
c/ Tính phần trăm khối lượng 612C trong phân tử CO2 (O=16)
26. Nguyên tố M có 2 đồng vị , đồng vị 1 có số khối là 24, có nguyên tử khối trung bình là
24,2 và tỉ lệ của 2 đồng vị là 4:1.Tìm số khối của đồng vị 2.
Nguyên tố R có 3 đồng vị .Đồng vị thứ nhất chứa 12 nơtron, chiếm 78,6%.Đồng vị thứ hai chứa 13 nơtron,chiếm 10/5.Đồng vị thứ 3 chứa 14 nơtron, chiếm 11,4% về số nguyên tử.Biết nguyên tử khối trung bình của R là 24,348.Tính số khối mỗi đồng vị và viết kí hiệu mỗi đồng vị