\(n_{KMnO4}=\frac{1000}{158}=6,329\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to---> K2MnO4 + KMnO2+ O2
6,329 --------------------------------------> 3,1645 (mol)
=> mO2= 3,1645 . 32 = 101,264 (g)
\(n_{KMnO4}=\frac{1000}{158}=6,329\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to---> K2MnO4 + KMnO2+ O2
6,329 --------------------------------------> 3,1645 (mol)
=> mO2= 3,1645 . 32 = 101,264 (g)
nung 18,5 g KMno4 ở nhiệt độ cao thu được K2Mno4+MnO2+O2
a) tính thể tích O2
b) dẫn toàn bộ lượng oxi ở trên phản ứng với Fe thu được Fe3O4. tính khối lượng Fe3O4
làm nhanh nha mình cần nhanh!!!!!
Cho 6,4 gam đồng tác dụng vừa đủ với khí oxi ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn màu đen là đồng (II) oxit. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được. c. Tính khối lượng thuốc tím KMnO4 cần dùng để điều chế được khí oxi cho phản ứng trên. d. Nếu cho không khí tác dụng với lượng đồng ở trên thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Cho Cu = 64 ; O = 16
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a)Tính số gam sắt và thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng để tạo thành 2.32 g Fe3O4.
b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có lượng O2 dùng cho phản ứng trên, biết hao hụt trong quá trình phản ứng là 10%
Để điều chế khí oxi làm thí nghiệm ta phải nung KMnO4
a. viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng KMnO cần để điều chế 6.72 lít khí oxi ở đktc .
c. Khí oxi thu được ở trên có đủ tác dụng hết với 33.6g sắt không
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
Để điều chế 6,72 lts khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân a gam thuốc tím KMnO4.
a)Lập PTHH? Cho biết phản ứng vừa lập thuộc loại phản ứng nào?
b)Tính a gam KMnO4?
c)Đốt photpho rtong bình đựng khí oxi đã thu được ở phản ứng trên thu được b gam chất rắn P2O5. Tính b gam chất rắn thu được sau phản ứng?
CHO BIẾT Al=27; K=39; Mn=55; O=16; P=31; C=12.
Gíup mình với, mình cảm ơn mấy bạn^-^.
Đốt cháy photpho trong 4,48 lít O2
a) tính khối lượng sản phẩm thu được
b) tính khối lượng Photpho đã phản ứng
c) cần bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế lượng khí Oxi trên