Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,4---0,8-----0,4----0,4
n HCl=0,9 mol
n Zn=0,4 mol
=>HCl dư
=>VH2=0,4.22,4=8,96l
=> m muối=0,4.136=54,4g
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,4---0,8-----0,4----0,4
n HCl=0,9 mol
n Zn=0,4 mol
=>HCl dư
=>VH2=0,4.22,4=8,96l
=> m muối=0,4.136=54,4g
cho 13g kẽm vào bình chứa dd HCL tác dụng vừa đủ thu được đ A và V lít khí (đktc)
a) Tính V?
b) tính CM của dd HCL đã sử dụng
c) cô cạn hoàn toàn dd A thu đc bao nhiêu gam chất?
Hòa tan 4,8g Mg vào bình chứa 117,6g dd H2SO4 25%. Sau pư thu được v lít khí A (đktc) và dd B
a) tính v
b) tính C% các chất tan trong dd B
Ngt ta bỏ 10.8g Al vào bình chứa x gam đ HCl có nồng độ 20% thu đc đ A và y khí B . Tính x, y
chất tan là cái nào v ?
Cho 13g kẽm vào bình chứa 500ml dd HCL tác dụng vừa đủ thu được dd A và V lít khí (đktc). tính v?
Cho 8,4g Fe vào 150 ml ddHCl 2,4M. Sau phản ứng thu được dd X và thoát ra V (l) khí H2 (ĐKTC) a) Lập PTHH b)Tính V c) Dd X chứa chất tan nào? d) Tính C% dd X (Biết Ddd HCl=0,8 g/ml
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần dùng vừa đủ dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch muối X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Tính giá trị của V? b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong X?
Cho 6,9 g Natri vào 200 g dd HCl 3,65% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dd A và có V lít khí H2 thoát ra
a,Viết PTHH và tính V
b,Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong A
cho 26g kẽm tác dụng hoàn toàn với 200g đ HCl a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc b. cho toàn bộ khí trên đi qua copper (II) oxide, đun nóng lên ở nhiệt độ cao.Tính lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng ( ZN=65, CU=64, H=1, CL=35,5)
Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí hiđro người ta cho kim loại kẽm ( Zn ) tác dụng với đ axit sunfuric ( H2SO4 ) thu được 2,25 lít khí hiđro ( đktc ). Hãy tính a/ khối lượng Zn cần dùng b/ Khối lượng muối kẽm sunfat thu được