\(a,\) Khí lưu thông
- Là thể tích lượng khí hít vào thở ra khi hoạt động bình thường.
- Thể tích: \(\simeq500\left(ml\right)\)
$b,$ Khí dự trữ
- Khí dự trữ khi thở ra là lượng khí có thể thở tiếp sau khi thở bình thường. ( Thể tích: \(\simeq1,2\left(l\right)\) )
- Khí dự trữ khi hít vào là lượng khí hít thêm vào khi hít bình thường. ( Thể tích: \(\simeq3,6\left(l\right)\) )
$c,$ Khí bổ sung
- Là lượng khí hít thêm vào khi hoạt động quá sức cùng với hít thở bình thường.
- Thể tích: \(\simeq4,8\left(l\right)\)
\(d,\) Khí cặn
- Lượng khí còn lại trong phổi khi đã thở tối đa.
- Thể tích: \(\simeq1,2\left(l\right)\)
$e,$ Dung tích sống
- Là thể tích của lượng khí thở ra hết sức sau khi hít vào hết sức.
- Thể tích: \(\simeq4,8\left(l\right)\)
$g,$ Dung tích phổi
- Là thể tích của toàn bộ lượng khí trong phổi khi thở ra và hít vào tối đa.
- Thể tích: \(\simeq6\left(l\right)\)