1. Chọn những từ hay số thích hợp để điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
a) Đối với thủy ngân, nhiệt độ nóng chảy là ........^oC ứng với ........^oF. Nhiệt độ sôi là ........^oC ứng với ^oF.
b) Đối với rượu, nhiệt độ nóng chảy là ........^oC ứng với ........^oF. Nhiệt độ sôi là ........^oC ứng với ^oF.
c) Đối với nước, nhiệt độ nóng chảy là ........^oC ứng với ........^oF. Nhiệt độ sôi là ........^oC ứng với ^oF.
d) Như vậy nhiệt độ sôi của nước ........ nhiệt độ sôi của thủy ngân nhưn...
Đọc tiếp
1. Chọn những từ hay số thích hợp để điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
a) Đối với thủy ngân, nhiệt độ nóng chảy là ........\(^oC\) ứng với ........\(^oF\). Nhiệt độ sôi là ........\(^oC\) ứng với \(^oF\).
b) Đối với rượu, nhiệt độ nóng chảy là ........\(^oC\) ứng với ........\(^oF\). Nhiệt độ sôi là ........\(^oC\) ứng với \(^oF\).
c) Đối với nước, nhiệt độ nóng chảy là ........\(^oC\) ứng với ........\(^oF\). Nhiệt độ sôi là ........\(^oC\) ứng với \(^oF\).
d) Như vậy nhiệt độ sôi của nước ........ nhiệt độ sôi của thủy ngân nhưng lại ........ nhiệt độ sôi của rượu.
e) Phần lớn ở các chất, trong suốt thời gian ........ hay thời gian ........ thì ........ của chúng không thay đổi.
2. Ta có thể nói sự sôi là sự bay hơi và ngược lại sự bay hơi là sự sôi có được không? Tại sao?
3. Em hãy quan sát và mô tả hiện tượng sẽ xẩy ra với nước ở trong bình kể từ khi bắt đầu đun cho tới khi sôi. Giải thích?
4. Ở trên đỉnh núi cao 3000m, ta có thể luộc chín một quả trứng không? Tại sao?
5. Kết quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất được ghi vào bảng sau:
Thời gian (phút) |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
Nhiệt độ (\(^oC\)) |
-5 |
0 |
0 |
50 |
100 |
100 |
a) Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ phụ thuộc vào thời gian khi đun nóng chất đó.
b) Cho biết chất đó là chất gì?
c) Cho biết chất đó ở trạng thái nào ững với từng thời gian trên.