Em hãy cho biết khái niệm và ví dụ của các thuật ngữ sau: tính trạng, cặp tính trạng tương phản, nhân tố di truyền, dòng thuần chủng?
Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
Hoán vị gen có vai trò:
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
4. Làm thay đổi cấu trúc NST.
Chọn phương án đúng:
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Cho mình hỏi nè: vật chất di truyền của virut giống và khác nhau với vật chất di truyền của vi khuẩn ở điểm nào?
Mai mình kiểm tra rùi!! Mọi người giúp mình với!
Mình cảm ơn trước nhé!!
Xét các phát biểu sau:
1: ADN là đại phân tử sinh học có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
2: Cấu trúc phân tử ADN được giữ ổn định nhờ các liên kết cộng hóa trị, liên kết hidro, liên kết peptit
3: Mô hình phân tử ADN được hai nhà khoa học Singer và Nicolson mô tả là cấu trúc gồm 2 mạch polinucleoit xoắn song song và ngược chiều nhau
4: Nhờ nguyên tắc bổ sung khi biết trình tự nucleotit trên mạch này có thể dễ dàng suy ra được trình tự nucleotit trên mạch còn lại
5: Tỉ lệ A+T/G+X trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho loài.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có tất cả 64 bộ ba trên mARN, mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin, trừ bộ ba kết thúc.
(2) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, không có ngoại lệ.
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U, vẫn có thể có bộ ba kết thúc.
(4) Mỗi axit amin đều được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
Thể truyền không có đặc điểm nào sau đây:
A. Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng.
B. Mang được gen cần chuyển
C. Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.
D. Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận.
1. Đặc điểm của giới khởi sinh là
A. Đương bào, nhân thực, kích thước nhỏ, dị dưỡng
B. Nhân sơ hoặc nhân thực, kích thước nhỏ, sống tự do
C. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng
D. Đơn bào, nhân sơ, sinh sản nhanh, sống đa dạng
2. Ở sinh vật nhân sơ phân tử ADN thường có cấu trúc mạch:
A. Kép, dạng vòng
B. Đơn, dạng thẳng
C. Đơn, dạng vòng
D. Kép, dạng thẳng
3. Các loại ARN không có chức năng nào sau đây
A. Thu nhận và truyền đạt thông tin di truyền
B. Tham gia quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo Ribôxôm
D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
4. Mỗi cấp độ tổ chức của thế giới sống đều có các cơ chế tự điều chỉnh nghĩa là
A. Đảm bảo cho cơ thể luôn thích nghi cao với tất cả các biến đổi của môi trường sống
B. Có khả năng làm thay đổi môi trường sống Theo hướng có lợi để tồn tại và phát triển
C. Đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống để tồn tại và phát triển
D. Có khả năng duy trì và điều hòa sự cân bằng môi trường sống Để tồn tại và phát triển
5. Đặc điểm nào sau đây có ở giới nấm và giới động vật
A. Cơ thể đơn bào
B. Có lục lạp
C. Sống cố định
D. Sống dị dưỡng
giải thích tại sao nói " thông tin di truyền luôn được đọc theo chiều 5'-3' "?
\(1. Cho 1 tế bào có bộ NST 2n = 8. Hãy vẽ tế bào đó và xác định số lượng NST, trạng thái NST, số tâm động ở từng thời kì của quá trình nguyên phân và giảm phân. 2. Nêu ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.\)