Từ mượn

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
lê quỳnh anh

Nêu cách giải nghĩa của các từ Hán - Việt sau :

bạch (trắng) ; tam (ba) ; tứ (bốn) ; sơn (núi) ; nhân (người) ; nộ (giận) ; thiên (trời) ; địa (đất) ; long (rồng) ; bi (buồn)

Nguyễn Thị Hồng Nhung
1 tháng 8 2017 lúc 12:57

1. Giải nghĩa bằng trực quan.
2. Giải nghĩa bằng chiết tự .
3. Giải nghĩa bằng từ đồng nghĩa,gần nghĩa,trái nghĩa.
4. Giải nghĩa bằng so sánh.
5. Giải nghĩa từ bằng đặt câu( Đặt trong ngữ cảnh)
6. Giải nghĩa từ bằng từ điển.
7. Giải nghĩa từ bằng tìm từ lạc.

Chúc bạn học tốt

Nguyễn Thị Hải An
1 tháng 8 2017 lúc 10:44

cách giải nghĩa của các từ Hán Việt này là: Giải thích bằng từ đồng nghĩa .


Các câu hỏi tương tự
Vân Bùi
Xem chi tiết
Vũ huyền thảo mi
Xem chi tiết
Bảo Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hoài An
Xem chi tiết
Cô Bé Xinh Xắn
Xem chi tiết
Minh Châu
Xem chi tiết
Park  Hyo  Jin
Xem chi tiết
vũ tiến đạt
Xem chi tiết
JIYEON
Xem chi tiết