Vai trò của chăn nuôi | Ví dụ |
Cung cấp thực phẩm | Trứng gà, thịt lợn |
Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. | Phân gà |
Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. | Thịt bò, thịt lợn |
Cung cấp sức kéo. | Trâu, bò |
Làm cảnh, canh giữ nhà. | Chó, mèo |
Vai trò của chăn nuôi | Ví dụ |
Cung cấp thực phẩm | Trứng gà, thịt lợn |
Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. | Phân gà |
Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. | Thịt bò, thịt lợn |
Cung cấp sức kéo. | Trâu, bò |
Làm cảnh, canh giữ nhà. | Chó, mèo |
Trình bày vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Liên hệ với thực tiễn của gia đình và địa phương em.
Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghãi của chúng đối với chăn nuôi.
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Quan sát Hình 1.1 và phân tích vai trò của chăn nuôi tương ứng với mỗi ảnh trong hình.
Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
Em hãy nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em hoặc em biết.
Liên hệ với bản thân và cho biết em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi không? Vì sao?
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt