Nhận xét:
Tháng bạn Minh nhận được nhiều điểm tốt nhất: Tháng 11(7 điểm)
Tháng bạn Minh nhận được ít điểm tốt nhất: Tháng 2(1 điểm)
Trung bình bạn Minh được khoảng: 4-5 điểm tốt/tháng.
Bạn Minh nhận được tất cả: 39 điểm tốt.
Nhận xét:
Tháng bạn Minh nhận được nhiều điểm tốt nhất: Tháng 11(7 điểm)
Tháng bạn Minh nhận được ít điểm tốt nhất: Tháng 2(1 điểm)
Trung bình bạn Minh được khoảng: 4-5 điểm tốt/tháng.
Bạn Minh nhận được tất cả: 39 điểm tốt.
Tong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1 bằng\(\dfrac{1}{3}\)tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số diểm 10 của tổ 2 bằng \(\dfrac{1}{4}\) tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng \(\dfrac{1}{5}\) tổng số diểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?
Trong lần xếp loại cuối năm học, 1 trường có \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh đạt loại giỏi, \(\dfrac{1}{2}\) số học sinh đạt loại khá, \(\dfrac{1}{5}\) số học sinh đạt loại trung bình, còn lại là loại yếu . Biết rằng tổng số học sinh đạt loại khá và giỏi là 405 em . Tính số học sinh loại yếu của trường đó
Bài 1: tổng các lũy thừa bậc 3 của 3 số là 216 biết rằng 2/5 số thứ nhất bằng 3/10 số thứ 2 và 5/6 số thứ 2 bằng 2/3 số thứ 3.
Bài 2: cùng dệt 1 tấm thảm, nếu làm riêng người A mất 8 giờ, người B mất 10 giờ, người C mất 14 giờ. Lúc đầu B và C cùng dệt trong 2 giờ 30 phút. Sau đó C đi làm việc khác, A và B tiếp tục dệt cho đến khi xong. Hỏi A loàm trong mấy giờ?
Bài 3: Khối 6 của 1 trường có 200 bạn học sinh được xếp thành 3 loại, giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số bạn khá, giỏi chiếm 80% trong đó 3/7 số học sinh giỏi bằng 1/7 số học sinh khá. Tìm số học sinh còn lại.
Bài 4: Anh hơn em 3 tuổi, hiện nay tuổi em bằng 5/6 tuổi anh. Hỏi mấy năm nữa tuổi em bằng 8/9 tuổi anh.
Bài 5: Tìm phân số tối giản nhỏ nhất sao cho khi nhân nó lần lượt với các phân số 36/5; 24/7; 16/3 đều được các số nguyên.
Bài 6: Tìm số a thuộc N*, a nhỏ nhất sao cho khi nhân a lần lượt với các số 7/12; 8/15; 3/10 đều được kết quả là các số nguyên.
Câu 1: Cho đoạn AB = 10cm, điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Vậy MN = ...cm
Câu 2: Tính: ǀ-2010ǀ + ǀ-6ǀ = ...
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = ǀaǀ + 3ǀ-bǀ với a = -3; b = 2 là ...
A. -3
B. 9
C. 3
D. 9
Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh, trong một bài kiểm tra tất cả học sinh đều được điểm 8 hoặc điểm 9. Tổng số điểm của cả lớp là 379 điểm. Khi đó số học sinh đạt điểm 8 là ...
Câu 5: Tìm số có hai chữ số biết bằng 6 lần tích các chữ số của nó.
Trả lời: = ...
A. 36 B. 12
C. 15 D. 24
Câu 6: So sánh 536 và 1124 ta được
A. 536 > 1124 B. 536 < 1124
C. 536 = 1124 D. 536 = 1124 + 4
Câu 7: Với x, y là các số nguyên thì ǀx - yǀ - ǀy - xǀ = ...
Câu 8: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 9 và 15
A. 160 B. 300
C. 450 D. 400
Câu 9: Cho S = -(x - y - z) + (-z + y + x) - (x + y) với x, y là các số nguyên tố, x > y. Khi đó giá trị tuyệt đối của S bằng ...
A. x + y + z B. x - y
C. -x + y D. x - y + z
Câu 10: Tổng ba số chẵn liên tiếp bằng 48. Số lớn nhất trong ba số đó là ...
Bài 24 : Bỏ ngoặc rồi tính
a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
Bài 25: Tính
a. 13.(–7) b. (–8).(–25). c. 25.(–47).(–4)
d. 8.(125 – 3000) e. 512.(2 – 128) – 128.(–512).
f. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 g. 12.35 + 35.182 – 35.94
h. (–8537) + (1975 + 8537) i. (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
Bài 26:
a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của –15.
Bài 27. Tìm x biết
a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. 98 – (x + 4) = 20
d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4(x + 41) = 400 f. x – [ 42 + (–28)] = –8
g. x + 5 = 20 – (12 – 7) h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i. 4(x – 3) = 7² – 1³.
j. 2x+1.22014 = 22015. k. 2x – 49 = 5.3² ℓ. 3²(x + 14) – 5² = 5.2²
m. 6x + x = 511 : 59 + 31. n. 7x – x = 521 : 519 + 3.2² – 70.
o. 7x – 2x = 617 : 615 + 44 : 11. p. 3x = 9 q. 4x = 64
r. 9x–1 = 9 s. x4 = 16 t. 2x : 25 = 1
u. |x – 2| = 0 v. |x – 5| = 7 – (–3) w. |x – 5| = |–7|
x. |x| – 5 = 3 y. 15 – 2|x| = 13
Bài 28. Tìm ƯCLN, BCNN của
a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 11 và 15
e. 30 và 90 f. 140; 210 và 56 g. 105; 84 và 30 h. 14; 82 và 124
i. 24; 36 và 160 j. 200; 125 và 75
Bài 29. Tìm x biết
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30. d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8.
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16. f. x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50.
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000. h. x chia hết cho 10; 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Bài 30. Tìm số tự nhiên x > 0 biết
a. 35 chia hết cho x b. x – 1 là ước của 6 c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100. e. x + 13 chia hết cho x + 1 f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 31. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 32. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 33. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại?
Bài 34. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 35. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 36. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 37. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 38. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để
a. là số chia hết cho 5
b. là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 39. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10.
Bài 49. Tính tổng:
S1 = 1 + 2 + 3 + …+ 999
S2 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
S3 = 23 + 24 + … + 127 + 128
S4 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
2/5-2/9+2/11/7/5-7/9+7/11:1/3-1/4+1/5/7/6-7/8+7/10:tính nhanh
Trong bài phép chia phân số (Chương trình VNEN)
Tìm x
a ) 4/9.x = 1/9
b) 7/18 . x - 2/3 = 5/18
c) x:-1/12 = 7/12
d) 4/9- 7/8.x = -2/3
e) -5/14 : x = -3/10
g) 1/6 + -5/7 : x = -7/18
câu 1: Tìm số dư của các phép chia
a) \(2^1+3^5+4^9+...+2003^{8005}\) cho 5
b) \(2^3+3^7+4^{11}+...+2003^{8007}\) cho 5
Câu 2: Tìm chữ số tận cùng của X,Y:
X=\(2^2+3^6+4^{10}+...+2004^{8010}\)
Y= \(2^8+3^{12}+4^{16}+...+2004^{8016}\)
Câu 3: Chứng minh rằng chữ số tận cùng của hai tổng sau giống nhau:
U= \(2^1+3^5+4^9+...+2004^{8013}\)
V= \(2^3+3^7+4^{11}+...+2005^{8015}\)
Câu 4: Chứng minh rằng không tồn tại các số tự nhiên x,y,z thỏa mãn:
\(19^x+5^y+1980z=1975^{430}+2004\)
1.Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số , sao cho chia nó cho 2 , cho 3 , cho 4 , cho 5 , cho 6 ta được các số dư lần lượt là 1 , 2, 3 , 4, 5, 6
2.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8 dư 6 , chia cho 12 dư 10 , chia cho 15 dư và chia hết cho 13