5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 -> 8Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 -> 8Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
viết pt điện li sau:
H2O, NaHSO3, K2SO4,Zn(OH)2
Bài 4. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.
Cần dùng bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.
Có thể dùng 2 muối KCl và Na2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như dung dịch A được không?
Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs
Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là A. Mg(OH)2.B. MgCl2.C. KCl.D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. H3PO4.B. H2S.C. NaOH.D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước): A. H+, HS-,S2-.B. HS-, S2-.C. H+, S2-.D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng? A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.B. HClO → H+ + ClO-. C. NaCl→ Na+ + Cl-.D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?A. 990 ml.B. 1000 ml.C. 100 ml.D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc? A. HCl.B. Ba(OH)2.C. H2S.D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là A. 0,04.B. 0,01.C. 0,02.D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3(4)MgCO3+Ba(OH)2(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(3). Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Dung dịch có pH
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch:NH3,Na2SO4,(NH4)2SO4,NH4Cl
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học
NaCl, NaOH, Na2SO4, NaNO3, NaI, NaBr
Dãy các muối nào sau đây đều bị thuỷ phân khi tan trong nước?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. K2S, K2SO4, KHS.
C. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.