a. Ta có :
T = A = 600 nu
X = G = 2T = 600. 2 = 1200 nu
Vậy A = T = 600 nu; X = G = 1200 nu.
b, Tổng số nu trong phân tử ADN là:
1200.2 + 600 . 2 = 3600 nu
a. Ta có :
T = A = 600 nu
X = G = 2T = 600. 2 = 1200 nu
Vậy A = T = 600 nu; X = G = 1200 nu.
b, Tổng số nu trong phân tử ADN là:
1200.2 + 600 . 2 = 3600 nu
trong phân tử adn có số nu lọai A chiếm 15% tổng số nu của adn . tính % các nu của mỗi lọai còn lại
Cho 1 phân tử ADN có chiều dài 5100 A 0 (angtrong). Biết rằng số nu loại A bằng 2 lần tổng số
nu loại X.
a. Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN?
c. Tính số liên kết hidro.
Một phân tử ADN có tổng số Nu là 18000 Nucleotit, trong đó loại Ađênin là 360 nucleotit. Hãy xác định
a. Số chu kỳ xoắn và chiều dài của phân tử ADN
b. Số Nuclêotit từng loại trong phân tử ADN.
giúp với ạ:((
Cho 1 phân tử ADN có 1500 nu . số lượng nu bằng 15% tổng số nu của ADN. xác định chiều dài,số lượng nu mỗi loại , số liên kết H của ADN trên.
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là \(531.10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T = số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nu trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
(Cho biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC)
một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 18*10^-6 đvc phân tử này nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào cung cấp 420000 nucleotit các loại, trong đó nucleotit loại A là 147000 nu.
a, tính số lần phân tử ADN tự nhân đôi?
b, tính số nucleotit mỗi loại môi trường phải cung cấp riêng cho ần tự nhân đối cuối cùng?
Một phân tử ADN có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G
a.Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử ADN
b.Tính tổng số các loại Nu trong phân tử ADN