B. 2L
ta có CT: 4π.10-7\(\frac{N^2}{l}S\)
Do N2= 2N1, S2=0,5S1, l2=l1 => L2= 2L1= 2L
B. 2L
ta có CT: 4π.10-7\(\frac{N^2}{l}S\)
Do N2= 2N1, S2=0,5S1, l2=l1 => L2= 2L1= 2L
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2)cm2 gồm 1000 vòng dây.
a)Hệ số tự cảm của ống dây là
b)Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10(A) trong khoảng thời gian là 0,1s. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống khoảng thời gian đó
Một 1 ống có chiều dài 1m gồm 1000 vòng dây và bán kính 0,1m A./ Tính độ tự cảm của ống dây B/ nếu cuộn dây xuất hiện xuất hiện xuất điện động 0,9V. Tính dòng điện khi giảm về 0 trong 0,02s.
Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm N=1000 vòng, mỗi vòng dây có đường kihs 10cm,dây dẫn có diện tích S=0,4mm2, điện trở suất 1,75.10-8Ωm.Ống dây đó đặt trong từ trường đều, vecto cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều theo thời gian ứng với quy luật \(\Delta B\) / \(\Delta t\)=0,01T/s.
a) Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây
b) nối hai đầu ống dây với một tụ điện C=10-4F, tính diện tích của tụ điện và năng lượng điện trường bên trong tụ.
c) Nối đoản mạch hai đầu ống dây, hãy tính công suất tỏa nhiệt trong ống dây.
Mọi người ơi giúp mik vs mik sắp kiểm tra 15 phút, vẽ hình ra giải thích kĩ giúp mik nha
1 ống dây có dòng điện I = 25A chạy qua. Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng
a. độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu ?
b. nếu cường độ dòng điện giảm đi 10A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây giảm đi so với lúc đầu
( câu a mk giải dc 0.056 T mn giúp mk câu b ạk )
Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm, gồm 300 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 5 A. Tính từ thông qua ống dây
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,4 A trong thời gian 0,2 s . Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,004 H . Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây.
Cho mạch điện như hình vẽ: Ống dây có hệ số tự cảm \(L=2\mu H\) và điện trở \(R_0=1\Omega\); nguồn điện có suất điện động \(E=3V\) và điện trở trong \(r=0,25\Omega\); điện trở \(R=3\Omega\). Bỏ qua điện trở của các dây nối và khóa \(K\).
1. Khóa \(K\) đóng: Tính cường độ dòng điện qua ống dây, \(R\) và công suất của nguồn.
2. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên \(R\) sau khi ngắt khóa \(K\).
(Giúp em ý 2 thôi ạ, em cảm ơn)
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,0025 H được mắc vào một mạch điện . Sau khi đóng công tắc , dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian theo đô thị . Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0 . Tính suất điện động tự cảm trong ống :
a) Từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s
b) Từ thời điểm t = 0,05 s về sau
một khung dây hình chữ nhật có diện tích 15 cm², gồm N = 10 vòng dây. đặt trong từ trường có B vuông góc với mặt phẳng khung có B = 0, 04T. a) tính từ thông gửi qua diện tích khung dây b) nếu cảm ứng từ tăng lên 0,2 T thì từ thông lúc này bằng bao nhiêu c) tính độ biến thiên từ thông qua mặt trên d) tính suất điện động và dòng điện trong thời gian 0,3 s biết điện trở không dây là 5 ôm