Dạng 1. Tính bán kính nguyên tử, khối lượng riêng Bài 1. Nguyên tử kẽm có bản kinh là r=1,35.10^{-10}m, có khối lượng nguyên tử là 54U khối lượng riêng của nguyên tử sắt. a/ Tìm b/ Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kinh r = 2.10 m. Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.
cho biết hạt nhân nguyên tử nhôm có 13p và 14n. a) số lượng electron ở lớp vỏ là bao nhiêu? b) tính khối lượng của nguyên tử nhôm ( theo gam)? c) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng của toàn nguyên tử. Từ kếu quả đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lương hạt nhân được không?
: a) Biết khối lượng mol nguyên tử Cacbon là 12 gam. Hãy tính khối lượng 1 ngtử C (khối lượng tuyệt đối và khối lượng tương đối).
b) Biết khối lượng 1 ngtử Cacbon là 1,993.1023 g. hãy tính khối lượng tương đối của 1 ngtử C.
c) Biết ngtử C có 6 hạt p, 6 hạt n, 6 hạt e. Hãy tính khối lượng mol ngtử của C.
Câu 4. Nguyên tử Cacbon có 6 proton, 6 nơtron và 6 electron.
a) Tính khối lượng các electron trong nguyên tử và khối lượng nguyên tử?
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử so với khối lượng của toàn nguyên tử.
c) Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không?
Brom có 2 đồng vị bền là 79Br79Br (54%) và 81Br81Br . Nếu có 672 ml khí Brom (Br2) ở đktc thì có khối lượng là bao nhiêu ?
một loại tinh thể nguyên tử, có khối lượng riêng là 1,36g/cm3. trong đó, các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể , còn lại là các khe rỗng. bán kính của nguyên tử là 1,44 A0( angstrom)
a) tính khối lượng riêng của mguyên tử, từ đó suy ra khối lượng mol nguyên tử
b) hạt nhân nguyên tử có 118 notron, nguyên tử khối được coi bằng tổng khối lượng proton và nơtron. tính số proton
Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u.
a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.
b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10-6 nm. Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm.
Cho biết Vhìnhcầu= .πr3.
Tính khối lượng ra gam và u của:
a) Một nguyên tử cacbon có 6p, 6e, 6n. Tính tỉ số khối lượng của các electron với toàn bộ khối lượng của nguyên tử. Kết luận về tỉ số trên.
b) Natri có 11p,11e, 12n
Nguyên tử Na có 11p, 12n và 11e. Tính khối lượng hạt nhân, khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối của Na.