a) Gen có L= 1.53 micromet= Số nu của Gen : N = \(\dfrac{2.L}{3,4.10^{-4}}\) = 9000 (nu)
b) Có A - X = 2500 hay A - G = 2500
A + G = 9000/2 = 4500
Giải hệ trên ta được : Theo NTBS : A = T = 3500 nu
G = X = 1000 nu
a) Gen có L= 1.53 micromet= Số nu của Gen : N = \(\dfrac{2.L}{3,4.10^{-4}}\) = 9000 (nu)
b) Có A - X = 2500 hay A - G = 2500
A + G = 9000/2 = 4500
Giải hệ trên ta được : Theo NTBS : A = T = 3500 nu
G = X = 1000 nu
Cho gen có 400 nucleotit loại A, số nu loại G gấp đôi của loại A.
a) Gen đó dài bao nhiêu?
b) Mạch thứ nhất của gen có 180 nu loại A, 380 nu loại x . Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen?
Gen 1 dài 5100 angstron có số lk Avà T= 2/3 số lk giữa G và X
Gen 2 có cùng số lk H với gen 1, nhưng ngắn hơn gen1 là 153 angstron
trên mạch 1 gen 2 có A1=2/5 A của gen và có G1=2A1
a)tính % số lượng từng loại nu , số lk H gen 1
b)số nu từng loại của gen 2
c)số lượng nu từng loại trên mỗi mạch của gen 2
trong 1 cặp NST tương đồng, xét 1 cặp gen (alen). gen I có số nu từng loại trên mạch 1 như sau: A1 = 40%, T1 = 20%, G1 = 30%, X1 = 150 nu. gen II chứa 3600 liên kết hidro và có hiệu số giữa nu loại A với 1 loại nu khác bằng 10% tổng số nu các gen.
a) Tính số nu từng loại của mỗi gen.
b) Cặp gen đó đồng hợp hay dị hợp? Vì sao?
c) Làm thế nào để nhận biết cặp gen đó đồng hợp hay dị hơp?
Một gen A = 500 Nữ, G = 600 Nu . Khi gen bị đột biến A = 500 Nu, G = 599 Nu . A. Đây là loại đột biến gì? Tính số lượng lên kết hiđro của gen bạn đầu và gen đột biến B. Trong trường hợp nào, gen sau đột biến xóa sổ liên kết hợp hiđrô tăng hơn sơ với bạn đầu
Một đoạn phân tử ADN có 180 vòng xoắn chứa 2 gen A và B trong đó: Gen A có chiều dài gấp đôi gen B. Gen A có tỉ lệ \(\dfrac{T}{X}\) = \(\dfrac{3}{7}\) . Gen B có tỉ lệ: \(\dfrac{G+X}{A+T}=\dfrac{1}{3}\)
a, Xác định khối lượng của mỗi gen
b, xác định số lượng từng loại nu của mỗi gen
Một gen có chiều dài 0.15 micromet có adenin chiếm 30% Nu của gen . Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần thù môi trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu . Số liên kết hidro được hình thành thêm giữa các Nu trong các gen mới hình thành là bao nhiêu
f1 chữa hai cặp gen dị hợp nằm trên cùng một nhiễm sắc thể tương đồng .Cặp gen thứ một có 1650A ,1350G,cặp gen hai có 675A,825G.Ở cặp gen 1:số G của gen trội bằng 50%, số Xcủa gen lặn ở cặp gen dị hợp thứ hai gen lặn có tỉ lệ các laoij Nu như nhau trong mỗi cặp gen dị hợp số lượng nu của hai gen tương phản bằng nhau.các gen trọi liên kết vs nhau hoàn toàn. f1 tự thụ phấn đc f2
a, Tính chiều dài mỗi gen
b.tính số lượng % các loại nu của mỗi gen
c. tính số lượng từng loại nu của các gen trong mỗi loại hợp tử f2 ở trạng thái chưa nhân đôi
Câu 1. Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Tính số nu của cả gen.
Biết số nu loại A = 300 nu, hãy tính số nu loại T, G, X ?
A. A = T = 300 nu, G = X = 900 nu B. A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
C. A = T = 300 nu, G = X = 600 nu D. A = T = 600 nu, G = X = 300 nu
Một gen có 120 chu kì xoắn .Có A=3G a, xác định chiều dài của gen , tổng số nucleotit của gen b, tính % của mỗi loại nucleotit của gen c, tính tổng số liên kết hidro của gen