a.
N = (4080 : 3,4) . 2 = 2400 nu
2A + 2G = 2400
A/G = 3/2
-> A = T = 720 nu
G = X = 480 nu
b.
H = 2A + 3G = 2880
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
c.
Gen sau đột biến:
A = T = 719 nu
G = X = 481 nu
a.
N = (4080 : 3,4) . 2 = 2400 nu
2A + 2G = 2400
A/G = 3/2
-> A = T = 720 nu
G = X = 480 nu
b.
H = 2A + 3G = 2880
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
c.
Gen sau đột biến:
A = T = 719 nu
G = X = 481 nu
gen B có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số cặp nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến mất đi 1 số cặp nu trở thành gen b, làm cho gen đột biến kém hơn gen ban đầu 5 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen B và gen b.
b) Tế bào chứa gen b trên bước vào nguyên phân. Tính số nu mỗi loại ở kì đầu nguyên phân.
một gen B có chiều dài 4080 angstron số Nu loại A = 18% tổng số nu của gen
a) Tính số Nu mỗi loại của gen B
b) gen B bị đột biến thành gen b mất 1 cặp A-T .tính số liên kết hidro của gen b
GIÚP MÌNH VỚI Ạ ,CẦN GẤP
cho gen A dài 4080 A có số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen.Gen A bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết hidro
cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn.Xác định số lượng từng loại nucleotit trong các loại hợp tử được tạo thành(quá trình giảm phân xảy ra bình thường)
Câu 4:Một gen dài 0,52 um ,số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen.
a)Tìm số lượng từng loại Nu của gen.
b)Xác định chu kì xoắn và số liên kết H của gen.
c)Gen trên bị đột biến mất 2 cặp A-T,một cặp G-X.Hãy xác định số Nu mỗi loại,số liên kết H và chiều dài cuả gen sau khi bị đột biến.
d)Gen thứ 2 có cùng số liên kết H của gen thứ nhất (gen chưa đột biến )nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn .Xác định số lượng từng loại Nu của gen thứ 2.
Mọi người giúp mình với...
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen A) dài 5100 Ao,có số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen .gen A bị đột biến 1 số cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 2 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượng từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
1 F1 chứa một cặp gen dị hợp Bb mỗi gen đều dài 4080 angtron. Gen trội có tỉ lệ A/G=9/7, gen lặn có tỉ lệ T/X=13/3. Khi tế bào đó NP hãy xác định:
a. Tính số lượng từng loại nu khi tb ở Kì Đầu
b. Tính số lượng từng loại nu khi tb kết thúc NP( kì cuối)
ÂCâu 1:motjootj gen dài 0,816 micromet và hiệu giữa A và 1 Nu khác là 15%
trên mạch 1 có%A +%G=50%, hiệu giữa A và G-10%, tỉ lệ TX là 3:3
a. tính tỉ lệ % và số Nu từng loại của gen
b. tính tỉ lệ % vầ số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen.
Câu 2: một gen quy định cấu trúc 1 peptit gồm 598aa. tỉ lệ A/G là 4:5
a. tính chiều dài của gen
b. tính số lượng từng loại do MT nội bào cung cấp khi gen tự sao 6 đợt
c. do đột biến cặp A-T thay bằng G-X, số liên kết H thay đổi như thế nào?
Một gen cấu trúc dài 4080 Ao , có hiệu số giữa nucleotit loại X với một
loại nucleotit khác bằng 240 nucleotit.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen.
b) Tính tỉ lệ % từng loại nu của gen.