Gen B dài 2550A° có số lượng nucleotit loại A chiếm 20% trong tổng số nucleotit của gen.Gen B bị đột biến thành b .Gen đột biến b ít hơn gen B một liên kết video nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào?và liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotit ?
b)Xác định số lượng từng loại nucleotit trong gen B và gen b.
Gen B dài 2550A° có số lượng nucleotit loại A chiếm 20% trong tổng số nucleotit của gen.Gen B bị đột biến thành b .Gen đột biến b ít hơn gen B một liên kết video nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào?và liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotit ?
b)Xác định số lượng từng loại nucleotit trong gen B và gen b.
Gen B(bình thường) có tổng số nuclêôit là 3000 và có A chiếm 30%. Hãy xác định só nuclêôit của từng loại gen đột biến (b) trong các trường hợp đột biến sau: a) nếu đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 1cặp G-X b) nếu đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng cặp A-T c) nếu đột biến mất 1 cặp G-X d) nếu đột biến mất 1 cặp A-T e) nếu đột biến thêm 1 cặp G-X f) nếu đột biến thêm 1cặp A-T
1. Gen B có 1800 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp A-T thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
2. Gen B có 3000 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp G-X thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
Một gen có tổng số Nu=2100, trong đó số Nu loại X chiếm 20%.Gen bị đột biến mất cặp G-X. Hỏi:
a, Xác định số Nu mỗi loại gen chưa đột biến
b, Xác định số Nu mỗi loại của gen sau đột biến
c, Tính khối lượng của gen trước và sau khi đột biến
d,Tính số liên kết hiđro của gen trước và sau khi đột biến
Gen B có 3000 nuclêôtit, trong đó ađênin (A) chiếm tỷ lệ 20%. Gen B đột biến làm xuất hiện gen b. Khi gen b tự nhân đôi bình thường 2 lần, đã lấy từ môi trường nội bào 8994 nuclêôtit.
Tính số nuclêôtit từng loại của gen trước và sau khi đột biến.
Gen B có chiều dài 0,51mm bị đột biến thành gen b. Gen b có chiều dài hơn gen B là 3,4 A0.
a. Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b. Tính khối lượng phân tử của gen đột biến? Biết khối lượng phân tử trung bình của 1nucleotic là 300đvC (chi tiết nha.thanks:3)
Gen D có 3120 liên kết hidro, số nucleotit loại Guanin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Một cặp gen DD tự nhân đôi một lần tạo ra các gen con, trong đó có một gen bị đột biến điểm (kí hiệu là d). Tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi bình thường một lần nữa. Trong 2 lần tự nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 4322 nucleotit loại Xitozin và 2878 nucleotit loại Timin. Xác định:
a) Số lượng nucleotit từng loại của gen D
b) Số lượng từng loại gen thu được sau 2 lần tự nhân đôi
c) Dạng đột biến đã xảy ra với gen D
Một gen bình thường có 500 nu sau đột biến có tổng nu là 496 nu
a)Hỏi gen đột biến dạng nào?
b)Trong gen có những loại nu nào bị đột biến