a, \(L=3257,2A^o\) => \(N=\frac{L.2}{3,4}=1916nu\)
Có: \(N+G=2534\) => \(G=X=618\) => \(A=T=340\)
=> \(\%A=\%T=\frac{340}{1916}.100\%=17,7\%\)
=> \(\%G=\%X=32,25\%\)
b, \(mADN=N.300=1916.300=574800đvC\)
a, \(L=3257,2A^o\) => \(N=\frac{L.2}{3,4}=1916nu\)
Có: \(N+G=2534\) => \(G=X=618\) => \(A=T=340\)
=> \(\%A=\%T=\frac{340}{1916}.100\%=17,7\%\)
=> \(\%G=\%X=32,25\%\)
b, \(mADN=N.300=1916.300=574800đvC\)
2/ Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1798 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, Tính khối lượng phân tử của gen
C,gen có chiều dài bn ?
Một đoạn phân tử ADN dài 0,408 um và có 120 ađênin.
a, Tính số lượng và thành phần phần trăm các lọi nu trong phân tử ADN. Cho biết trong một mạch đơn có tỉ lệ A : X : G : T = 1 : 4 : 3 : 2.
b, Tính khối lượng của phân tử ADN ( MNu = 300 đvC ).
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là \(531.10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T = số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nu trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
(Cho biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC)
Khối lượng phân tử của một đoạn ADN là 54. 10^4 đvC với số nuclêôtit loại G = 1/3 loại A. a/ Tính tổng số nuclêotit của đoạn ADN trên? b/ Xác định tổng số liên kết hydro trong đoạn ADN trên?
Một đoạn phân tử ADN dài 0,408 um và có 120 ađênin.
a, Tính số lượng và thành phần phần trăm các lọi nu trong phân tử ADN. Cho biết trong một mạch đơn có tỉ lệ A : X : G : T = 1 : 4 : 3 : 2.
b, Tính khối lượng của phân tử ADN ( MNu = 300 đvC ).
*) Giải chi tiết giúp mk vs ạ
Cho 1 phân tử ADN có chiều dài 5100 A 0 (angtrong). Biết rằng số nu loại A bằng 2 lần tổng số
nu loại X.
a. Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN?
c. Tính số liên kết hidro.
Một phân tử ADN đã biết khối lượng và số liên kết hiđrô, có bao nhiêu yếu tố sau đây của phân tử ADN này có thể xác định được?
một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 18*10^-6 đvc phân tử này nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào cung cấp 420000 nucleotit các loại, trong đó nucleotit loại A là 147000 nu.
a, tính số lần phân tử ADN tự nhân đôi?
b, tính số nucleotit mỗi loại môi trường phải cung cấp riêng cho ần tự nhân đối cuối cùng?