Một gen có chiều dài 5100A0 và số nucleotit loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:
a. Số chu kì xoắn của gen.
b. Tổng số nucleotit của gen.
c. Số nucleotit mỗi loại của gen
d. Tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit của gen.
e. Tổng số liên kết hidro của gen.
Một gen cấu trúc có chiều dài 5100A^o có thể tổng hợp được một chuỗi polipeptit có số axit amin là :
A. 500 B.499 C. 497 D. 498
Một gen có số nucleotit là 2400 . Phân tử protein do gen đó tổng hợp có số axit amin là
A.400 B.398 C. 399 D.397
Gen và protein có mối quan hệ thông qua :
A.mARN B.tARN C.rARN D.Nucleotit
1 gen có chiều dài bằng 4080 A và có tỉ lệ A/G =2/3
a,Số chu kì xoắn và tổng sô nucleotit của gen
b,Số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hidro của gen
LÀM HỘ EM CÂU B Ạ
EM CẢM ƠN
Một gen có 3000 Nu, trong đó số Nu loại A chiếm 10%. Gen bị Mất một đoạn dài 680 Ao, có chứa 20% G. Số Nu loại A của gen sau đột biến là
Bài 1: Ý nghĩa của giảm phân
Bài 2: Làm thế nào để xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là thể đồng hợp hay dị hợp
Bài 3: Một gen có 2400 Nucleotit và A = 500 Nu
a) Tính số lượng từng loại Nu còn lại của gen
b) Tính chiều dài của gen
c) Tính số liên kết hidro của gen
d) Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hỏi môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại?
Bài 4: Một đoạn ADN có trình tự các Nu trên 1 mạch đơn như sau: -A-X-G-G-A-T-X-
a) Xác định trịnh tự các Nucleotit của mạch đơn bổ sung với nó
b) Xác định số lượng từng loại Nu của đoạn ADN trên
c) Tính chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN trên
d) Khi đoạn ADN trên nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại?
*Bạn nào giỏi sinh giúp mik vs ak*
CHO cơ thể F1 chứa cặp gen dị hợp Dd đều dài 5100 Å, gen D có 3600 liên kết hidro, gen d có 4050 liên kết hidro
a. tính số nucleotit từng loại trong mỗi gen của cơ thể F1 trên
b. khi cho cơ thể F1 trên tự thụ phấn. Hãy tính số nucleoti từng loại trong mỗ hợp tử ở F2 . biết mọi diễn biến NST trong giảm phân bình thường
Một đoạn ADN gồm 400 nu loại A. Biết G = 2A hãy tính
a. Số nu từng loại của ADN trên
b. Tổng số nu, Chiều dài của đoạn ADN trên
c. Tính số liên kết Hidro có trên ADN trên
d. Gen trên mà là khuôn tổng hợp mARN bởi mạch gồm : 105 nu loại A , 250 nu loại T, 110 nu loại G, 90 nu loại X. Hãy tính tổng số nu của ARN và số nu từng loại trên mARN
Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Angxongtron,biết số nu loại A=600 nu.
a,tính số nu mỗi loại của đoạn ADN đó.
b,tính số liên kết hidro của gen biết A liên kết với T bằng 2lieen kết hidr.G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
1. Tổng số nuclêôtit của một phân tử ADN là 600 000. Trong đó số nuclêôtit loại ađênin là 120 000. Tính số lượng các loại nuclêôtit còn lại.
2. Một phân tử ADN có số nuclêôtit xitôzin là 180 000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tính số lượng của từng loại nuclêôtit trong từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN đó.
3. Một phân tử ADN dài 1,02 mm. Xác định số lượng nuclêôtit và khối lượng của phân tử ADN.
4. Gen thứ nhất có chiều dài 3060A. Gen thứ hai nặng hơn gen thứ nhất 36000 đvC. Xác định số lượng nuclêôtit của mỗi gen.