Đáp án A
Giả sử X có công thức CnH2n
Khi X tham gia phản ứng với HCl thu được sản phẩm có công thức CnH2n+1Cl
%Cl = 35,514\n+36,5×100% = 45,223% → n= 3 (C3H6).
Đáp án A
Giả sử X có công thức CnH2n
Khi X tham gia phản ứng với HCl thu được sản phẩm có công thức CnH2n+1Cl
%Cl = 35,514\n+36,5×100% = 45,223% → n= 3 (C3H6).
Ankan X có công thức phân tử C5H12 . Clo hóa X theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo . Tên gọi của X là
A. pentan B. 2,2-đimetylpropan C. 2- đimetylpropan D. 2- metylbutan
giải chi tiết giúp mình với ạ
Câu 2: Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu dược. CO2, H2O với ti lệ số mol CO2:H20 là 2. X là hidrocacbon nào sau đây? (giải chi tiết)
A. C2H4. B. C2H2. C. C3H6. D. C4H8
Một hidrocacbon A ở điều kiện thường ở thể khí. Khi cho A tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp thì được sản phẩm B có hàm lượng Clo là 46,405% và 0,125 mol B làm mất màu vưa đủ 200 gam dung dịch Br2 10%
a) Viết CTCT của A, B. Biết rằng nguyên tử clo không liên kết với cacbon chứa liên kết pi
b) Trùng hợp B được polime C. Khi clo hóa C được sản phẩm D có 53,788% clo theo khối lượng. Viết CTPT của D là 1 CTCT có thể có của D.
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 21
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
giúp cho em vs ạ
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 22.
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước . Tên của X là
A. etan B. propan C. metan D. butan
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4 , C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước . gía trị của V là
A. 5,60 B. 7,84 C. 4,48 D. 10,08
Câu 3 : Ankan X có chứa 82,76% cacbon theo khối lượng . Số nguyên tử hidro trong một phân tử X là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hidro là 75,5 . Tên của ankan là
A. 3,3-ddimetylhexxan B. 2,2-đimetylpropan C. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 5 ; Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước . Thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là
A. 7,84 lít B. 9,52 lít C. 6,16 lít D. 5,6 lít
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước . giá trị của m là
A. 8,8 gam B. 2,8 gam C. 14,2 gam D. 3,0 gam
Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m+14)g H2O và (m+40)g CO2 . giá trị của m là
A. 4 B. 6 C, 8 D. 10
Câu 8 : m gam một anken phản ứng được tối đa 20m/7 gam brom . Anken này là
A. C5H10 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8
Câu 9 : Một hidrocacbon A khi tác dụng với HBr dư cho 1 dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với metan là 7,6875 . A là
A. Propin B. Eten C. Propilen D. Etin
Câu 10 : Một hidrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,23% . Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C2H4
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken , thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O . Thành phần phần trăm số mol của anken có trong X là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 12 : Ba hidrocacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X . Đốt cháy 0,1 mol chất Y , sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được số gam kết tủa là
A. 30 gam B. 10 gam C. 40 gam D. 20 gam
Câu 13 : Oxi hóa hoàn toàn 0,68 gam ankadien X thu được 1,120 lít CO2 (đktc) . CTPT của X là
A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 14 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 , 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2 . Nung X trong bình kín , xúc tác Ni . Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y . Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dd Br2 a mol/l . giá trị a là
A. 0,3M B. 3M C. 0,2M D. 2M
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức mạch hở , sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước . Công thức của ancol là
A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH
Câu 16 : Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng . CTPT của ancol là
A. C3H7OH B. CH3OH C. C6H5CH2OH D. CH2=CHCH2OH
Câu 17 : Để hidrat hóa 14,8g ancol thì được 11,2g anken . Xác định CTPT của ancol :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH
HELP ME !!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ
Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm là
A. 4 sản phẩm
B. 2 sản phẩm
C. 1 sản phẩm
D. 3 sản phẩm
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm propin và ankin X phản ứng vừa dủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 /NH3 Chất X là: (giải chi tiết) A. Axetylen B. But-1-in C. But-2-in D. Pent-1-in
Mọi người giúp em với ạ :((
- Cho một lượng anken tác dụng với dung dịch KMnO4 dư thu được 8,7g kết tủa đen, đồng thời thấy dung dịch sau phản ứng giảm 4,5g. Xác định anken, khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được.