Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm là
A. 4 sản phẩm
B. 2 sản phẩm
C. 1 sản phẩm
D. 3 sản phẩm
Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm là
A. 4 sản phẩm
B. 2 sản phẩm
C. 1 sản phẩm
D. 3 sản phẩm
Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (viết bằng CTCT thu gọn, các sản phẩm
của phản ứng là sản phẩm chính)
1. Propan + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) 2. Propilen + dd Br 2
3. Propilen + HBr 4. Trùng hợp etilen
5. Axetilen + H 2 (xt Pd, t 0 ) 6. Propin + dd AgNO 3 /NH 3
7. Toluen + Cl 2 (xt: bột Fe, t 0 , tỉ lệ mol 1:1) 8. Toluen + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1)
9. Trùng hợp buta-1,3-đien theo kiểu 1,4. 10. Axetilen + H 2 O (HgSO 4 , 80 o C)
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Một anken X cộng hợp với HCl theo tỷ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm chứa 45,223% clo theo khối lượng . Công thức phân tử của X là
A. C3H6 B. C3H8 C. C4H8 D. C2H4
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Ankan X có công thức phân tử C5H12 . Clo hóa X theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo . Tên gọi của X là
A. pentan B. 2,2-đimetylpropan C. 2- đimetylpropan D. 2- metylbutan
giải chi tiết giúp mình với ạ
Một hidrocacbon A ở điều kiện thường ở thể khí. Khi cho A tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp thì được sản phẩm B có hàm lượng Clo là 46,405% và 0,125 mol B làm mất màu vưa đủ 200 gam dung dịch Br2 10%
a) Viết CTCT của A, B. Biết rằng nguyên tử clo không liên kết với cacbon chứa liên kết pi
b) Trùng hợp B được polime C. Khi clo hóa C được sản phẩm D có 53,788% clo theo khối lượng. Viết CTPT của D là 1 CTCT có thể có của D.
Bài 1:Cho 12,3gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch Hno3 đặc, nóng dư thì thu được 13,44lít No2(đkc) là sản phẩm khử duy nhất.Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm (Fe,Cứ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Hno3 loãng dư,sau phản ứng thu được 0,896lít khí No(sản phẩm duy nhất, ở đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 22.
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
Mọi người giúp em với ạ :((
- Cho một lượng anken tác dụng với dung dịch KMnO4 dư thu được 8,7g kết tủa đen, đồng thời thấy dung dịch sau phản ứng giảm 4,5g. Xác định anken, khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được.