mọi người làm giúp mk vs chiều mk đi học rồi
bài 1: tìm cáctừ trong trường từ vựng :
A: các bộ phận của máy tính :..............
B: các hoạt động văn hoa :...........
C; hoạt động dùng lửa của người :..............
D: bộ phạn của cây:.........
bài 2: mỗi từ nhiều nghĩa sau thuộc về trường từ vựng nào :
A: hoa
B: mắt
bài 3: phân tích tác dụng của việc chuyển trường từ vựng trong các trường hợp sau:
A: HỌ NHƯ CON CHIM NON đứng bên bờ tổ nhìn quãng trời rộng muốn bay , nhưng còn ngập ngừng e sợ
B: ngoài thềm rơi cái lá đa
TIẾNG RƠI RẤT MỎNG NHƯ LÀ RƠI NGHIÊNG
C: CHIẾC ÁO BÀ BA trên dòng sông thăm thẳm ,
thấp thoáng con đò bé nhỏ đến mong manh
D: gậy tre , chông tre CHỐNG lại sắt thép quân thù . tre XUNG PHONG vào xe tăng, đại bác. tre GIŨ LÀNG , GIỮ NƯỚC , GIỮ MÁI NHÀ TRANH, GIỮ ĐỒNG LÚA CHÍN . tre HI SINH để bảo vệ con nguòi
Bìa 1
a) bàn phím, con chuột, màn hình...
b) Hội trọi trâu, hội khỏe Phù Đổng...
c) múa lửa, dóm bếp, đốt rơm rạ, thắp nến
d) hoa, rễ, cành ,lá
Bài 2
a) trường từ vựng về cây
b)trường từ vựng về bộ phận của con người
Bài 3:
a)Việc chuyển từ : họ như con chim non: như muốn diễn tả hình ảnh người học sinh ngày đầu tiên đến trường vừa rụt rè, vừa bỡ ngỡ khi gặp cảnh lạ. Việc diễn tả như vậy cũng làm cho câu văn them hay và sinh động hơn
b)Việc chuyển trường từ vựng: tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng : cho thấy được trạng thái khi rơi của chiếc lá nghiêng mình tinh tế.
c)Chiếc áo bà ba: nói lên hình ảnh con người mặc trên mình chiếc áo bà ba trên con sông đẹp tuyệt diệu.
d) Việc sử dụng trường từ vựng: chống, giữu làng, giữu nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín, hi sinh: cho thấy công dụng của tre trong đời sống con người.
Tớ cũng k biết có đúng k nữa có j bạn góp ý nhé!
bài 1: tìm cáctừ trong trường từ vựng :
A: các bộ phận của máy tính :thân máy,màn hình, chuột, bàn phím
B: các hoạt động văn hóa :dạy học,nhảy múa,học tập
C; hoạt động dùng lửa của người :nấu,nướng,xào,luộc
D: bộ phận của cây:thân,cành,lá,hoa,quả
bài 2: mỗi từ nhiều nghĩa sau thuộc về trường từ vựng nào :
A: hoa thuộc trường từ vựng:thực vật
B: mắt thuộc trường từ vựng:bộ phận