Phần 2: Sinh học tế bào

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hoàng kim thư

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!!!!!!!( CẢM ƠN Ạ!)

Câu 001. Chức năng của enzym Gyrase trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 002. Các rRNA được tổng hợp chủ yếu ở:

A. Ribosome.

B. Ty thể và lạp thể.

C. Trung thể.

D. Hạch nhân

Câu 003. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:

A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide.

B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các acid amin.

C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.

D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các base nitơ.

Câu 004. Trong dung dịch đẳng trương, tế bào thực vật

A. Bị vỡ.

B. Mềm yếu.

C. Trương nước.

D. Co nguyên sinh.

Câu 005. Hoạt động của NST trong kỳ đầu của nguyên phân là:

A. Tự nhân đôi tạo NST kép.

B. Bắt đầu co xoắn lại.

C. Co xoắn tối đa.

D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 006. Bào quan có 2 màng đơn vị bao bọc là:

A. Lysosome. B. Peroxysome. C. Ti thể. D. Thể Golgi.

Câu 007. Nếu thủy phân nucleic acid hoàn toàn, ta được các sản phẩm theo thứ tự sau

A. Adenine – Nucleoside – Nucleotide – Nucleic acid

B. Nucleic acid - Nucleoside - Nucleotide - Base nitrogen và đường 5C .

C. Nucleic acid - Nucleotide - Nucleoside, H3PO4 - Base nitrogen và đường 5C .

D. Nucleic acid - Nucleoprotein - Nucleotide - Base nitrogen

Câu 008.
Tế bào Prokaryote không có: A. Vách. B. Vỏ. C. Màng. D. Thể Golgi.

Câu 009. RNA polymerase là

A. Enzyme tổng hợp nên mạch DNA mới từ một mạch khuôn DNA

B. Enzyme tổng hợp nên mạch RNA từ một mạch khuôn DNA

C. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử DNA

D. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử RNA

Câu 010. Pha ngắn nhất trong chu trình tế bào là: A. Pha S. B. Pha M. C. Pha G1. D. Pha G2.

Câu 011. Bệnh do rối loạn NST thường là

A. Hội chứng mèo kêu

B. Hội chứng Klinefelter

C. Hội chứng Turner

D. Hội chứng siêu nam

Câu 012. Bệnh do rối loạn NST giới tính là:

A. Hội chứng Klinefelter

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng mèo kêu

D. Hội chứng Edwards

Câu 013. Khuếch tán dễ là kiểu vận chuyển:

A. Cần ATP.

B. Cần lực dẫn điện tử.

C. Thụ động cần lực dẫn điện tử.

D. Thụ động nhờ protein màng.

Câu 014. Trong quá trình hình thành chuỗi polypeptide, nhóm phosphat của nucleotide sau sẽ gắn vào nucleotide trước ở vị trí:

A. Cacbon thứ 3 của đường deoxyribose.

B. Nhóm photphat.

C. Bazơ nitric.

D. Oxy của đường deoxyribose.

Câu 015. Gốc đường trong cấu trúc RNA là: A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 016. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xả ra trong:

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Ribosome

D. Ti thể

Câu 017. Các bào quan tham gia biểu hiện gen là: A. Nhân. B. Ribosome. C. Golgi. D. Nhân, ribosome.

Câu 018. Acid nucleic được tạo thành từ các monomer là: A. Đường pentose B. Nucleoside C. Nucleotide D. RNA hoặc DNA

Câu 019. Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối phân bào nguyên nhiễm là:

A. Thoi phân bào hình thành.

B. Các NST đơn bắt đầu co xoắn.

C. Màng nhân và nhân con xuất hiện.

D. NST tiếp tục nhân đôi.

Câu 020. Bào quan giúp nâng đỡ, neo giữ các bào quan trong tế bào là

A. Trung thể B. Lysosome C. Bộ khung tế bào D. Vách tế bào.

Câu 021. Phần kị nước của phân tử phospholipid là:

A. Được tạo bởi 1 phân tử acid béo.

B. Được tạo bởi 2 phân tử acid béo.

C. Chứa 1 nguyên tố phospho.

D. Chứa 2 nguyên tố phospho.

Câu 022. Ý nghĩa của nguyên phân
A. Tái sinh mô B. Tạo nhiều biến dị C. Tạo đột biến D. Thoái hóa giống

Câu 023. Sau quá trình dịch mã di truyền, ribosome sẽ:

A. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.

B. Bắt đầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.

C. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mRNA.

D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 024. Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân

A. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên

B. Giúp cơ thể lớn lên, duy trì bộ NST lưỡng bội

C. Là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

. D. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên, là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

Câu 025. Tác dụng của Colcemid hay Colchicin trong nuôi cấy tế bào bạch cầu lympho máu ngoại vi là

A. Làm cho tế bào dừng lại ở kỳ giữa của quá trình phân chia

B. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc làm cho tế bào ngừng phân chia ở kỳ giữa của phân bào

C. Cố định tế bào

D. Phá bỏ màng tế bào

Câu 026. Kiểu vận chuyển được xem như một dạng dinh dưỡng của tế bào là:

A. Khuếch tán B. Thực bào C. Xuất bào D. Thẩm thấu

Câu 027. Trong phiên mã ở eukaryote:

A. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

B. RNA-polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

C. RNA-polymerase III chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

D. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp tRNA

Câu 028. Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường: A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán.
Câu 029. Trong tế bào lưỡng bội của người nam bình thường, có: A. 6 NST tâm đầu B. 4 NST tâm đầu C. 10 NST tâm đầu D. 11 NST tâm đầu Câu 030. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại, có hình dạng đặc trưng xuất hiện ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 031. Gốc đường trong cấu trúc DNA là:

A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 032. Bộ NST người được chia thành A. 5 nhóm B. 6 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm

Câu 033. Trong một chu kỳ tế bào, pha kỳ chiếm thời gian dài nhất là:

A. Kì cuối (telophase). B. Kì đầu (prophase). C. Kì giữa (metaphase) . D. Kì trung gian (interphase).

Câu 034. Tế bào nhân sơ :

A. Có vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là RNA

B. Có hệ thống nội màng

C. Có vách là Cellulose

D. Có Ribosome

Câu 035. Ở bộ gen người, nhiễm sắc thể X nằm trong: A. Nhóm H B. Nhóm 23 C. Nhóm C D. Nhóm G
Câu 036. Trong bộ nhiễm sắc thể của người, nhiễm sắc thể nào sau đây lớn nhất

A. Nhiễm sắc thể số 1 B. Nhiễm sắc thể số 21, số 22 C. Nhiễm sắc thể giới tính X D. Nhiễm sắc thể giới tính Y

Câu 037. Vật thể Barr âm tính có ở:

A. Người nam bình thường B. Người nữ bình thường C. Người nam bị hội chứng Klinefenter D. Người nữ bị hội chứng Down

Câu 038. Codon mở đầu là: A. UAA B. UAG C. UGA D. AUG

Câu 039. Mồi trong quá trình sao chép DNA là: A. Protein B. Enzyme C. DNA D. RNA

Câu 040. Quá trình tổng hợp RNA trong nhân cần thiết cho:

A. Hoạt động giải mã ở tế bào chất B. Hoạt động nhân đôi của DNA C. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm D. Hoạt động phân bào giảm nhiễm

Câu 041. Chất nền của lục lạp là: A. Matrix. B. Stroma. C. Dịch nội bào. D. Nước.

Câu 042. Các chất được sản xuất ở lưới nội chất sẽ được hoàn thiện sản phẩm ở: A. Ty thể B. Peroxysome C. Lysosome D. Bộ máy Golgi Câu 043. Triệu chứng của người bị hội chứng Down là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 044. Bệnh di truyền không liên quan đến tuổi của người mẹ là

A. Hội chứng Down. B. Hội chứng Edwards. C. Hội chứng 5p-. D. Hội chứng Patau.

Câu 045. Hiện tượng thoái hoá mã di truyền là hiện tượng:

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin.

B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một acid amin

Câu 046. Mất đoạn nhánh dài ở NST số 22 có kiểu Karyotype

A. 46, XX(XY), 22q- B. 46, XX, -22p C. 45, XX(XY), -22 D. 45, XX, 22q-

Câu 047. Thành phần cấu tạo của một mononucleotide gồm có :

A. Base nitrogen, đường pentose, acid phosphoric.

B. Base nitrogen và acid phosphoric.

C. Base nitrogen và đường ribose.

D. Base nitrogen và đường pentose.

Câu 048. Chức năng của protein B trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 049. Đoạn Okazaki là:

A. Đoạn DNA được tổng hợp trên khuôn là mạch nhanh của DNA

B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.

C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên mạch chậm của DNA

D. Các đoạn rRNA được tổng hợp từ các gen của nhân con.

Câu 050. Chức năng của bộ máy Golgi:

A. Nhận và chế biến các chất có nguồn gốc từ mạng lưới nội chất.

B. Tổng hợp các protein . C. Tổng hợp lipid. D. Tổng hợp ATP.

Câu 051. Quá trình sao chép DNA là:

A. Tạo ra mRNA

B. Tạo ra 1 phân tử DNA từ mạch khuôn DNA

C. Tạo ra 2 phân tử DNA giống hệt DNA mẹ

D. Ghi lại các trình tự DNA của bộ gen vào hồ sơ

Câu 052. Trong kì trung gian, tế bào sẽ không:

A. Tổng hợp DNA. B. Tổng hợp protein. C. Nhân đôi NST. D. Phân li NST về 2 tế bào con.

Câu 053. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ra ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 054. Ở kỳ đầu của nguyên phân của một loại tế bào, người ta đếm được 48 chromatide. Bộ NST lưỡng bội của loài này là

A. 24 B. 48 C. 12 D. 8

Câu 055. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có

A. 46 NST đơn B. 92 NST kép C. 46 cromatid D. 92 tâm động

Câu 056. Tinh bào II mang bộ nhiễm sắc thể: A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội C. n đơn bội D. n đơn bội kép
Câu 057. Promoter là:

A. Điểm khởi sự sao chép DNA

B. Trình tự khởi động phiên mã

C. Điểm khởi sự dịch mã

D. Đơn vị sao chép DNA

Câu 058. Noãn bào II mang bộ nhiễm sắc thể:

A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội

C. n đơn bội D. n đơn bội kép

Câu 059. Cấu trúc của một Nucleosome gồm

A. 146 cặp base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

B. 146 base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

C. 146 cặp base quấn quanh 6 phân tử Protein Histon

D. 146 base quấn quanh phân tử Protein Histon

Câu 060. Vật chất được tổng hợp ở lưới nội chất vào bộ máy Golgi qua:

A. Miền trans B. Miền trung gian C. Miền Cis D. Không câu nào đúng

Câu 061. Nhóm sinh vật không có khả năng quang hợp là: A. Thực vật. B. Động vật. C. Nấm. D. Động vật và nấm.

Câu 062. Mô dùng làm tiêu bản nhiễm sắc thể phải là:

A. Những mô có nhiều tế bào đang phân chia.

B. Những mô có nhiều tế bào không còn khả năng phân chia.

C. Những mô có ít tế bào đang phân chia.

D. Tất cả các mô của cơ thể.

Câu 063. Giảm phân là

A. Là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín

B. Là quá trình gồm 2 lần phân bào liên tiếp, NST nhân đôi 2 lần

C. Là hình thức phân bào của các tế bào sinh dưỡng (soma)

D. Là hình thức sinh sản của tế bào sinh sản vô tính

Câu 064. Hội chứng Patau có kiểu Karyotype là:

A. 47,XX(XY),+13 B. 47,XX(XY),+18

C. 45,XO D. 47,XXY

Câu 065. Thành phần hóa học quan trọng nhất của NST là:

A. Deoxyribonucleoproteit

B. Ribonucleoproteit

C. Histon và protamin D. Protein phi histone

Câu 066. Cấu trúc nào sau đây không chứa DNA:

A. Ribosome. B. Nhân. C. Ty thể. D. Lục lạp.

Câu 067. Trong tế bào người, bào quan có vai trò tương tự như chức năng gan là:

A. Bộ máy Golgi

B. Lưới nội chất trơn

C. Ty thể

D. Trung thể

Câu 068. Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật là: A. Nhân. B. Nhân và lục lạp. C. Nhân và ti thể. D. Nhân, ti thể và lục lạp. Câu 069. Quá trình nguyên phân thoi vô sắc được hình thành tại: A. Kỳ đầu . B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối .

Câu 070. Những bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật là:

A. Ty thể, Ribosome, không bào, lượi nội chất và bộ máy Golgi

B. Lục lạp, Ribosome, không bào, lưới nội chất, bộ máy Golgi

C. Ty thể, Ribosome, Glyoxysome, lưới nội chất, trung thể

D. Ty thể, lục lạp, không bào, peroxisome, bộ máy Golgi

Nguyễn Trần Thành Đạt
4 tháng 5 2020 lúc 14:00

Phiền bạn tách nhỏ câu hỏi ra, đăng 5-7 câu trắc nghiệm cho 1 câu hỏi thôi. 70 câu này tách làm 10 lần đăng, mỗi lần đăng 7 câu. Đăng như vầy rất khó nhìn mà lại nản. Người khác có thể giúp bạn được 1 nửa nhưng đang bận lại phải rời đi như vậy bạn cũng chẳng có ích lợi gì nè.


Các câu hỏi tương tự
tttttttttt
Xem chi tiết
Bích Ngọc
Xem chi tiết
hoàng kim thư
Xem chi tiết
Cô Bé Ngây Thơ
Xem chi tiết
Kiệt Trần
Xem chi tiết
Bui Thu Hương
Xem chi tiết
Thao
Xem chi tiết
Huy Huỳnh Hạnh
Xem chi tiết
hoàng kim thư
Xem chi tiết