Câu 1. Phiên mã ở Prokaryote:
A. Có gắn chóp 7-methyl-Guanylate
B. Bản phiên mã đầu tiên được sử dụng ngay cho việc tổng hợp Protein
C. Có thêm đuôi poly-A
D. Có 3 loại RNA polymerase I, II, III
Câu 2. Karyotype XYYY được gọi là
A. Monosomy B. Trisomy C. Tetrasomy D. Double trisomy
Câu3 Sự phân bào ở tế bào prokaryote là:
A. Sự phân bào có hình thành thoi tơ vô sắc
. B. Phân làm nhiều mảnh, mỗi mảnh phát triển thành một tế bào mới
. C. Sự phân bào trực phân hay phân bào không tơ.
D. Tương tự như sự nhân đôi ở tế bào Eukaryote.
Câu 4 Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng rõ nhất và điển hình nhất ở:
A. Kỳ đầu trong quá trình phân chia tế bào.
B. Kỳ giữa trong quá trình phân chia tế bào.
C. Kỳ sau trong quá trình phân chia tế bào.
D. Kỳ cuối trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 5. Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase luôn di chuyển theo chiều___trên DNA.
A. Từ 5’ đến 3’.
B. Từ 3’ đến 5’.
C. Chiều ngẫu nhiên
. D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
Câu 6. Hội chứng Edwards có kiểu Karyotye là:
A. 47,XX(XY),+13
B. 47,XX(XY),+18
C. 45,XO
D. 47,XXY
Câu 7 Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
A. Chứa thông tin di truyền của tế bào.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Thực hiện quá trình trao đổi chất của tế bào với môi trường.
Câu 8 Hình thức vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến đổi màng là
A. Nhập bào B. Ẩm bào C. Thực bào D. Xuất bào
Câu 084. Gen không nằm trên NST giới tính X là:
A. Gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng.
B. Gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn.
C. Gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn.
D. Gen SRY
Câu 1. D
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. A
Câu 6. A
Câu 7. D
Câu 8. B
Câu 084.B