1) Thì tương lai đơn:
- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
Ví dụ:
A - My bag is so heavy!
B – No worry! I will carry it for you.
- Diễn đạt ý kiến cá nhân
Ví dụ:
I think he will come here tomorrow.
2) Thì tương lai gần:
- Chỉ một hành động đã có ý định làm.
- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại
Ví dụ:
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?
Look at those grey clouds!
It is going to rain soon
3) Thì hiện tại tiếp diễn:
- Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
Ví dụ:
We are having a party next sunday. Would you like to come?
Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau:
Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn
Triệu hồi pokemon Silver bullet Lê Nguyên Hạo ra chiến trường !
* Hiện tại đơn.
- Chỉ những điều hiễn nhiên, mức độ thường xuyên,...
- S + V
* Hiện tại tiếp diễn :
- Chỉ hoạt động đang diễn ra, có dấu hiệu là look, be careful, listen!!!,!!!!
- S + be + V_ing
* Tương lại đơn
- Diễn tả hành động nhất thời sãy ra, không căn cứ, lời hứa, yêu cầu đề nghị.
- S + will/shall/....(trợ động từ tương lai) + V
* Tương lai gần
Dùng để diễn tả một dự định trong tương lai hay dự đoán việc có căn cứ
- S + be going to + V
HIEN TẠI ĐƠN CŨNG CÓ TƯƠNG LAI: CHỈ LỊCH TRÌNH
Mình bổ sung thêm~
Hiện tại đơn
Cấu trúc : S+V(e/es) + O
Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên ; thói quen ; sở thích ( đôi khi cũng có thể dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai (*) )
EG :
He is often late for school
He likes the cold weather
The sun sets in the West
We learn on next Monday (*)
HIện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S + be +Ving +O
Dùng để diển tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói và sẽ tiếp tục xảy ra trong tương lai
EG:
We are eating
Tương lai đơn
Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Cấu trúc : S + Will+ V + O
EG
He will buy this car
Thì tương lai gần
Cấu trúc
S + be + Going to + V +O
Dùng để diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai hoăc để dự đoán một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
EG :
I am going to visit Ha Long Bay