mô tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho:
a)dd CuSO4 vào dd NaOH
b)dd H2SO4 vào dd BaCl2
c)dd HCl vào dd Na2CO3
d)dd NaOH vào dd FeCl3
e)cho kẽm vào dd CuCl2
f)cho bột CuO, Fe2O3 vào dd HCl
g)nhỏ dd BaCl2 vào dd Na2SO4
h)cho từ từ tới dư dd KOH vào dd CuSO4, FeCl3
i)cho kẽm vào dd H2SO4 loãng,HCl
k)nhỏ dd Na2CO3 vào dd BaCl2
a, có kết tủa xanh lơ
pt CuSO4 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
b,có kết tủa màu trắng
H2SO4+ BaCl2-->2HCl+BaSO4
c,có khí xuất hiện
2HCl + Na2CO3-->2NaCl+CO2+H2O
d,xuất hiện kết tủa
3NaOH+FeCl3-->3NaCl+Fe(OH)3
e, dd mất dần màu xanh của cucl2
zn + cucl2-->zncl2+cu
a) PTHH. CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
b) PTHH. H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.
c) PTHH. 2HCl + Na2CO3 -> 2NaCl + H2O + CO2
Xuất hiện bọt khí do khí Cacbonic (CO2) tạo thành.
d) PTHH. 3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
e) PTHH.Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu
Cu sinh ra bám lên bề mặt Zn, dung dịch đồng clorua dần dần mất màu
f) PTHH. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Chất rắn màu đen Đồng II Oxit (CuO) tan dần trong dung dịch
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Chất rắn màu đen Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần, tạo ra dung dịch có màu vàng nâu.
g)PTHH. BaCl2 + Na2SO4 -> 2NaCl + BaSO4
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.
h) PTHH. 2KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
3KOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3KCl
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
i)PTHH. Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện bọt khí do khí Hidro (H2) tạo thành.
k) PTHH. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl
Xuất hiện kết tủa trắng.