2:
Hiện tượng: Nước vôi trong sẽ hóa đục
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
2:
Hiện tượng: Nước vôi trong sẽ hóa đục
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B. Khi đốt nến,nến chảy lỏng thấm vào bấc.
C. Nến lỏng chuyển thành hơi . D.Trên bề mặt hố vôi tôi lâu ngày có lớp váng trắng đục.
Câu17. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
B.Các chất tham gia tiếp xúc nhau
C.Có sự tham gia tạo thành chất mới D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 18: Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong.Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra ?
A.Có sự thay đổi màu sắc của nước vôi trong B.Nước vôi trong chuyển sang màu xanh
C. Nước vôi trong bị vẩn đục D.Có bọt khí thoát ra ngoài
Câu 19. Phương trình hóa học của natri với oxi là :
A. 2Na + O2 2nao B. 4Na + 3O2 2Na2O3
C. 4Na + O2 2Na2O D. 4Na + 2O2 2Na2O3
Câu 20: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.46g
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B. Khi đốt nến,nến chảy lỏng thấm vào bấc.
C. Nến lỏng chuyển thành hơi . D.Trên bề mặt hố vôi tôi lâu ngày có lớp váng trắng đục.
Câu17. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
B.Các chất tham gia tiếp xúc nhau
C.Có sự tham gia tạo thành chất mới D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 18: Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong.Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra ?
A.Có sự thay đổi màu sắc của nước vôi trong B.Nước vôi trong chuyển sang màu xanh
C. Nước vôi trong bị vẩn đục D.Có bọt khí thoát ra ngoài
Câu 19. Phương trình hóa học của natri với oxi là :
A. 2Na + O2 2nao B. 4Na + 3O2 2Na2O3
C. 4Na + O2 2Na2O D. 4Na + 2O2 2Na2O3
Câu 20: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.46g
Câu 11. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?
A. Đốt than. B. Lên men rượu.
C. Đun nóng thuốc tím có khí thoát ra. D. Dùng nam châm hút sắt.
Câu 12. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Sản phẩm tại thành của phản ứng là:
A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O.
Câu 13. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, bằng 3,2 g oxi vừa đủ thu được a g đồng (II) oxit cuo. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là:
A. 16 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g.
Câu 14. Khí A nặng gấp 1,375 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.44g
Câu 15: Photpho có hóa trị V hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau :
A. PO B. P2O3 C. P2O5 D. P2O
Dùng đá vôi chứa 80% là canxi cacbonat , phần còn lại là tạp chất không bị phân hủy .
a) Trong quá trình sản xuất vôi , người ta thu được 8,4 tấn CaO (vôi sống) và 6,6 tấn khí CO2. Tính klg đá vôi đem nung
b) Hãy tính Klg Cao thu được khi nung 5 tấn đá vôi trên theo phản ứng hoàn toàn và đã thu được 1,76 tấn khi CO2 .
Câu 4. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất:
a. CuSO4.
b. H3PO4.
c. BaCO3.
d. Na2SO3
Câu 5: Cho các chất N2, CO2, O2, NO, Cl2, H2.
a. Các chất nhẹ hơn không khí là:
b. Các chất nặng hơn không khí là:
Câu 6: Cho các chất NaOH, H2, N2O, NO, O2, H2O, Cu, HCl, NO2.
a. Đơn chất là:
b. Hợp chất là:
Câu 7: Xác định hóa trị của:
a. Zn trong hợp chất ZnCl2 biết Cl(I).
b. Al trong hợp chất Al2O3 biết O(II).
c. S trong hợp chất SO2 biết O(II).
d. Fe trong hợp chất FeCl3 biết Cl(I).
Câu 8: Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học
a. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí lưu huỳnh đioxit.
b. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím.
c. Đường khi cháy tạo thành than và hơi nước
d. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic.
e. Nước sôi ở 100oC chuyển sang trạng thái hơi.
1.2. Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic.
a. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.
b. Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacsbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?
Có phương trình hóa học sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
a) Tính khối lượng canxi clorua thu được khi cho 10 g canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric dư
b) Tính thể tích khí cacbonic thu được trong phòng thí nghiệm, nếu có 5 g canxi cacbonat tác dụng hết với axit. Biết 1 mol khí ở điều kiện phòng có thể tích là 24 lít.
5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 64 gam chất rắn A và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro là 20,4. Tính m?
6. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M tạo thành 8,96 lít khí H2 thoát ra ở đktc.
a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng?
trong một buổi thực hành thí nghiêm cô giáo yêu cầu học sinh lấy 6 gam kim loại Magie sau đó cho vào dung dịch HCl lấy dư đến khi MgCl2 và khí hiđrô.
a) Viết PTHH
b) tính thể tích hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Đem đốt toàn bộ lượng khí hiđrô sinh ra ở trên trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng nước sinh ra sau phản ứng trên
Khi cho khí H2 đi qua bột sắt (III) oxi Fe2O3 nung nóng ngta thu đc sắt theo sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
a.Nếu sau phản ứng thu đc 42g Fe thì khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu???
b,Khối lượng hơi nước tạo thành trong phản ứng trên là bao nhiêu gam???