m.n giúp huyền với ạ!!cảm ơn nhìu nha ><
Bài 1:Cho các chất: Fe3O4 , Al , KOH , Na2SO3 , KNO3 , Cu, Fe , AgNO3 , CaNO3 , MgO , P2O5 , Na2SO4.Chất nào phản ứng với dung dịch HCl ? Viết PTHH?
Bài 2:Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 2M cần dùng V lít dung dịch H2SO4 0,5M. Tính V?
Bài 3:Hòa tan hoàn toàn 10,5g hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 cần dùng vừa đủ 200g dung dịch HCl.Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 6,72l khí H2.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong A?
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl?
c)Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch X?
Bài 4: Dẫn V lít khí CO2 vào 50g dung dịch Ca(OH)2 8,88% thu được 2g kết tủa và dung dịch X.Tính V và nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch X
1.
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
KOH + HCl -> KCl + H2O
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
2.
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O (1)
nNaOH=0,4(mol)
Từ 1:
nH2SO4=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,2(mol)
Vdd H2SO4=\(\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\)(lít)
3.
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (1)
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O (2)
nH2=0,3(mol)
Từ 1:
nAl=\(\dfrac{2}{3}\)nH2=0,2(mol)
%mAl=\(\dfrac{0,2.27}{10,5}.100\%=51,43\%\)
%mAl2O3=100-51,43=48,57%
b;
ta có:
nHCl=2nH2=0,6(mol)
C% dd HCl=\(\dfrac{0,6.36,5}{200}.100\%=10,95\%\)
4.
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O (1)
CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2 (2)
nCa(OH)2=0,06(mol)
nCaCO3=0,02
Xét TH1: Ca(OH)2 dư
Từ 1:
nCO2=nCaCO3=0,02(mol)
VCO2=22,4.0,02=0,448(lít)
Xét TH2:CO2 dư
Từ 1:
nCaCO3=nCa(OH)2=nCO2(1)=0,06(mol)
mCaCO3(1)=0,06.100=6(g)
Vì sau PƯ chỉ còn 2g CaCO3 nên bị tan 4g hay 0,04 mol
Từ 2:
nCaCO3 tan=nCO2=0,04(mol)
=>\(\sum\)nCO2=0,1(mol)
VCO2=22,4.0,1=2,24(lít)