Mạch thứ nhất của một gen có A= 400, T= 200, G= 400 và X= 500. Gen này tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số liên kết hiđrô hình thành trong quá trình tự nhân đôi trên là
Bài 2: Một gen có tỉ lệ 3A=2G, và A=600nu
1) Tính chiều dài và số liên kết hiđro của gen
2) Gen trên nhân đôi một số đợt, môi trường cung cấp 1800nu loại A. Xác định số lần nhân đôi ?
3) Gen trên phiên mã 1 số đợt môi trường đã cung cấp 4500 riboNu tự do. Xác định số phân tử ARN hình thành ?
Bài 4. Một gen ở sinh vật nhân sợ có chiều dài 0,408um và có A = 20 % tổng số nuclêôtit của gen . Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp , mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần , trên mỗi mARN có 5 riboxom trượt không lặp lại . 1. Xác định số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đối của gen . 2. Xác định số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen . 3. Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp , số tARN tham gia dịch mã và số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã .
Một gen có chiều dài 0,408m, có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có A = 15%, G = 30%. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa X = 120 rbnu.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen và ở mỗi mạch
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại rbnu của phân tử ARN
c. Tính số lượng từng loại Nu do môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi đó và tính số lượng từng loại rbnu cung cho quá trình sao mã của gen
Bài 5. Một gen có tổng số 5800 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại G; số nuclêôtit loại T gấp 3 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 2 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại G của gen là?
Bài 6. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại G và số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 9/5. II. Mạch 1 của gen có = .
III. Mạch 2 của gen có T/G = 9/13. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X.
A. 4. B. 3. C. 1. D.2.
Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 ribonucleotit, giữa X và A là 270 ribonucleotit. Mạch khuôn tổng hợp mARN nói trên có X = 30% số nucleotit của mạch . Quá trình phiên mã của gen trên cần môi trường cung cấp 450 ribonucleotit loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Biết Mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN đều dịch mã một lần. a/ Tính số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tái sinh 3 lần. b/ Số Nu từng loại của mỗi mạch đơn và trên 1 phân tử mARN. c/quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu ribonucleotit thuộc mỗi loại cho các đối mã của tARN. d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi mARN là bằng nhau
Một gen có chiều dài 0.51 micromet trong đó A bằng 2 lần số Nu không bổ sung với nó, gen này nhân đôi 3 lần, mỗi gen phiên mã 5 lần trên 1 phân tử mARN có 5 Riboxom trượt 1 lần :
a) Tính số Nu mỗi loại của gen
b) Tính số phần tử ADN chứa hoàn toàn Nu mới
c) Tính số phần tử Protein được tạo ra
Cho đoạn nuclêôtit sau 3'.....ATAGXXXGGXGTTXGGTTATG......5' a, hãy xác định trình tự nuclêôtit của Mạch bổ sung với mạch nói trên mARN được phiên mã từ mạch trên b,có bao nhiêu cô đon trong mARN C, liên kết các bộ 3 đổi mã với các cô đon đó