1. Traffic lights (Đèn giao thông)
2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)
3. No right turn (không được rẽ phải)
4. Cycle lane (Làn đường cho người đi xe đạp)
5. School ahead (Trường học ở phía trước)
6. No cycling (Cấm xe đạp)
1. Traffic lights (Đèn giao thông)
2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)
3. No right turn (không được rẽ phải)
4. Cycle lane (Làn đường cho người đi xe đạp)
5. School ahead (Trường học ở phía trước)
6. No cycling (Cấm xe đạp)
Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school.
Example:
A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
B: On my way to school, there is a hospital, so I see a “hospital ahead sign”.
Match the words in A with the phrases in B.
Make your own sentences with these phrases. Then tell your partner.
Example: 1. c (ride a bike)
My father taught me how to ride a bike.
Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat.
1. The bus station is far from my house.
2. Remember to ride your bike carefully.
3. We must obey traffic rules for our safety.
4. You have to get there in time for the train.
5. Don't ride on the pavement.
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/.