Đâu không phải là ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?
A.Cá thể có thể sống độc lập , đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu
B.Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định,ít biến động,nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
C.Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn
D.Tạo ra các cá thể mới có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Một loài thực vật hạt kín có bộ nhiễm sắc thể 2n=12. Có 1 tế bào mẹ đại bào tử giảm phân để hình thành nên 1 túi phôi. Hãy xác định số NST mà môi trường cung cấp cho cho quá trình hình thành túi phôi nói trên ?
Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng ?
A.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa , sinh sản giảm
B.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
D.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm ,sinh sản tăng
Câu 1 : Phản xạ là gì ?
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể
Câu 2 : Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào ?
A. Diễn ra ngang bằng B. Diễn ra chậm hơn một chút
C. Diễn ra chậm hơn nhiều D. Diễn ra nhanh hơn
Câu 3 : Điện thế hoạt động là :
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực và tái phân cực
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực , mất phân cực và tái phân cực
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực
Câu 4 : Trồng trong cùng một điều kiện , cây tràm thường có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân nhanh hơn so với cây thông . Điều này phản ánh vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng của thực vật ?
A. ánh sáng B. Đặc điểm di truyền C. Hàm lượng nước D. Chất dinh dưỡng
Câu 5 : Trong việc điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong rừng , khi cây còn non người ta thường để mật độ cây dày nhằm thúc cây gỗ non mọc vống nhanh . Đây là ứng dụng kiến thức về sinh trưởng liên quan đến nhân tố nào ?
A. Đặc điểm di truyền B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước
Câu 6 : Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây ?
A. Ở đỉnh rễ B. Ở thân C. Ở chồi nách D. Ở chồi đỉnh
Câu 7 : Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là :
A. Nhân tố di truyền B. Hoocmon
C. Thức ăn D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 8 : Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì :
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm , sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng , sinh sản giảm
Câu 9 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Na để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa K để hình thành xương
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò oxy hóa để hình thành xương
Câu 10 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật ?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô , các cơ quan , hệ cơ quan
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể
Câu 11 : Hạt do bộ phận nào phát triển thành ?
A. Hợp tử B. Noãn đã thụ tinh C. Bầu nhụy D. Tế bào tam bội
Câu 12 : Qủa do bộ phận nào phát triển thành ?
A. Noãn đã thụ tinh B. Nội nhũ tam bội C. Túi phôi D. Bầu nhụy
Câu 13 : Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào ?
A. Rêu , hạt trần B. Rêu , quyết C. Quyết , hạt kín D. Quyết , hạt trần
Câu 14 : Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì :
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều
C. Để tránh sâu bệnh gây hại
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng , sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 15 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. Là hình thức sinh sản phổ biến
Câu 16 : Sinh sản sinh dưỡng là :
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây
Câu 17 : Thụ phấn là :
A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn
C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm
Câu 18 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật ?
A. Cá thể có thể sống độc lập , đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 19 : Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật
A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. đều tạo ra cá thể mới bằng cơ chế giảm phân
C. đều có các kiểu sinh sản giống nhau
D. đều có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 20 : Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ?
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử
Câu 21 : Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?
A. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi yếu tố môi trường
B. Nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo
C. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường
D. Nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
Câu 22 : Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?
A. Cơ chế xác định giới tính B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể
C. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối
Câu 23 : Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người ?
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ , dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái
Câu 24 : Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào ?
A. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thụ tinh nhân tạo , nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi các yếu tố môi trường
D. Thay đổi các yếu tố môi trường , nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo
Câu 25 : Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?
A. Thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Nuôi cấy phôi
D. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
Câu 26 : ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch ?
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con .B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con D. Điều chỉnh về số con
help me !!!!!! trả lời giúp mình mấy câu hỏi trắc nghiệm này với ạ
Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A.Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh trong đó trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái
B.Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh trong đó trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái
C.Thụ tinh trong phải có quá trình giao phối giữa con đực và con cái
D.Thụ tinh ngoài có hiệu suất thụ tinh cao hơn thụ tinh trong
1)Trong trồng trọt , đôi khi người ta bấm ngọn cây nhằm mục đích ?
a. kích thích cây phát triển theo chiều ngang
b.tăng cường ưu thế ngọn
c.loại bỏ ưu thế ngọn
d. làm cây chóng ra hoa tạo quả.
2) cho các đặc điểm sau:1.diệp lục giảm bớt; 2. Carotenoit được tổng hợp; 3.Xuất hiện mùi vị; 4. quả chuyển màu vàng; 5.các loại đường saccarozo, fructozo giảm dần; 6.pectat canxi giảm quả mềm hơn. Khi quả chín những biến đổi sinh lí xảy ra những đặc điểm nào?
a.2,3,4,6 b.1,2,3,4,6 c.2,3,4,5,6 d.1,2,3,6
3)Ở lứa tuổi vị thành niên nên sử dụng biện pháp tránh thai nào là hữu hiệu và an toàn nhất?
a. Uống thuốc tránh thai b. sử dụng bao cao su c. triệt sản d. xuất tinh ngoài âm đạo
4)Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh:
a. mà tinh trùng và trứng gặp nhau ở môi trường nước.
b.thụ tinh nhờ các yếu tố môi trường
c.trứng và tinh trùng gặp nhau ở bên ngoài cơ thể con cái
d.trứng và tinh trùng gặp nhau ở trong cơ quan sinh sản của con cái.
5)Cho các phát biểu sau:
(1) Hệ thần kinh, hệ nội tiết và các yếu tố môi trường có ảnh hưởng như nhau đến quá trình sinh tinh và sinh trứng
(2)Các loài động vật khác nhau có chu ki chín và rụng trứng khác nhau
(3)sự hiện diện mùi của con đực có thể ảnh hưởng đến quá trình chín và rụng trứng
(4) Nghiện thuốc lá, rượu chỉ làm giảm khả năng sinh tinh trùng ở nam, không ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng ở nữ.
có ? phát biểu đúng về cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật:
a.4 b.2 c.1 d.3
6) Loài nào phát triển qua biến thái hoàn toàn:
(1)Trâu,bò (2) Bướm,ếch (3)Ruồi, muỗi (4)Ong và một số lưỡng cư (5)Châu chấu,cào cào,gián (6)Tôm, cua, rắn
a.1,5 b.3,5 c.2,3 d.4,6
Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau đó là:
Câu 4: Nêu những điểm giống và khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật.
Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A.Cá chép,gà,thỏ,khỉ
B.Bọ ngựa,cào cào,tôm ,cua
C.Cánh cam,bọ rùa,bướm,ruồi
D.châu chấu,ếch,muỗi