tại sao đột biến gen là biến dị di truyền được
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, đây là loại biến dị di truyền được.
B: Đột biến gen có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong thực nghiệm.
C: Sự biến đổi cấu trúc phân tử của gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin mà nó mã hóa.
D: Đa số đột biến gen tạo ra các gen trội, chúng biểu hiện ngay ra kiểu hình gây hại cho sinh vật.
Điều không đúng khi nói về đột bến gen:
A. Đột biến gen có khả năng di truyền
B. Đột biến điểm là đột biến gen
C. Các đột biến gen khi phát sinh đều được thể hiện thành kiểu hình
D. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi ADN
1. Cho một NST có kí hiệu gen là: ABCDEFGH. Viết kí hiệu gen của NSt trên sau khi bị đột biến:
a. Mất đoạn chứa các gen CDE
b. Lặp đoạn chứa các gen EF
c. Đảo đoạn chứa các gen EFG.
2. Cho biết bộ NST đơn bội chứa các giao tử bình thường của một số loài sau:
Cà rốt: 9; táo: 17; mèo: 19; mận: 24; lê:17; chuột nhà: 20; đào: 7; tinh tinh: 24; chó: 39
Xác định số lượng NST có trong tế bào lưỡng bội, tam bội, tứ bội của mỗi loài trên
3. Một gen có 60 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3.
a. Xác định chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b. Nếu gen bị đột biến trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến, gen còn chứa 241 ađênin và 359 guanin. Hãy xác định dạng đột biến gen trên.
7. Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđrô. Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđrô, nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit?
b) Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong gen D và gen d
8. Một tế bào chứa một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội A nằm trên nhiễm sắc thể thứ nhất có1200 Ađênin, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thứ hai có 1350 Ađênin.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi gen
b. Nếu tế bào giảm phân tạo giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể chứa gen nói trên thì khi kết thúc giảm phân số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
1. Cho một NST có kí hiệu gen là: ABCDEFGH. Viết kí hiệu gen của NSt trên sau khi bị đột biến:
a. Mất đoạn chứa các gen CDE
b. Lặp đoạn chứa các gen EF
c. Đảo đoạn chứa các gen EFG.
2. Cho biết bộ NST đơn bội chứa các giao tử bình thường của một số loài sau:
Cà rốt: 9; táo: 17; mèo: 19; mận: 24; lê:17; chuột nhà: 20; đào: 7; tinh tinh: 24; chó: 39
Xác định số lượng NST có trong tế bào lưỡng bội, tam bội, tứ bội của mỗi loài trên
3. Một gen có 60 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3.
a. Xác định chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b. Nếu gen bị đột biến trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến, gen còn chứa 241 ađênin và 359 guanin. Hãy xác định dạng đột biến gen trên.
7. Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđrô. Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđrô, nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit?
b) Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong gen D và gen d
8. Một tế bào chứa một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội A nằm trên nhiễm sắc thể thứ nhất có1200 Ađênin, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thứ hai có 1350 Ađênin.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi gen
b. Nếu tế bào giảm phân tạo giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể chứa gen nói trên thì khi kết thúc giảm phân số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
Gen B(bình thường) có tổng số nuclêôit là 3000 và có A chiếm 30%. Hãy xác định só nuclêôit của từng loại gen đột biến (b) trong các trường hợp đột biến sau: a) nếu đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 1cặp G-X b) nếu đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng cặp A-T c) nếu đột biến mất 1 cặp G-X d) nếu đột biến mất 1 cặp A-T e) nếu đột biến thêm 1 cặp G-X f) nếu đột biến thêm 1cặp A-T
Bài 1. Một gen có A = 600 nu, G = 900 nu. Nhận dạng đột biến gen trong các trường hợp sau:
a) Gen đột biến có A = 601 nu, G = 900 nu: thêm 1 cặp A-T
b) Gen đột biến có A = 599 nu, G = 901 nu: thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
c) Gen đột biến có A = 599 nu, G = 900 nu: mất 1 cặp A-T
gen có 3000 Nu trong đó tỉ lệ A% = 15% . gen bị đột biến nhưng chiều dài không đổi.xác định dạng đột biến và số Nu mỗi loại của gen đột biến . biết sau đột biến tỉ lệ A/G =43,27%
1 gen do đột biến mất 1 đoạn làm nu loại A giảm 1/5, loại X giảm 1/10 so vs khi chx đột biến. Biết sau khi đột biến, gen có L=2193 Ao.bt khi chx đột biến gen có A chiếm 20% tổng số nu. Tính nu mỗi loại khi chx đột biến