SKILLS 2

Buddy

Listen again and tick (✓) T (True) or F (False).

 

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 21:50

1. F

People in Minh’s area often have four meals a day.

(Người dân trong khu vực của Minh thường ăn bốn bữa một ngày.)

Thông tin: People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. 

(Người dân trong khu vực của tôi thường ăn ba bữa một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.)

2. T

Most of them have lunch at home.

(Hầu hết họ ăn trưa ở nhà.)

Thông tin: Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at home. 

(Bữa trưa thường bắt đầu lúc 11:30 trưa. Hầu hết chúng tôi ăn trưa ở nhà.)

3. F

Lunch is the main meal of the day in his area.

(Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày ở khu vực của anh ấy.)

Thông tin: Dinner is the main meal of the day. (Bữa tối là bữa ăn chính trong ngày.)

4. T

People in his neighbourhood often have rice, fresh vegetables, and seafood or meat for dinner.

(Mọi người trong khu phố của anh ấy thường ăn cơm, rau tươi và hải sản hoặc thịt cho bữa tối.)

Thông tin: Dinner is the main meal of the day. It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat.

(Bữa tối là bữa ăn chính trong ngày. Cũng là lúc các thành viên trong gia đình quây quần bên gia đình nên sẽ lâu hơn một chút so với những bữa cơm khác. Nó thường bắt đầu vào khoảng 7:30 tối. Chúng tôi thường ăn cơm với nhiều rau tươi và hải sản hoặc thịt.)

5. T

After dinner, they often have some fruit and green tea.

(Sau bữa tối, họ thường ăn một chút trái cây và trà xanh.)

Thông tin: We normally talk about everyday activities during the meal. Then we have some fruit and green tea.

(Chúng tôi thường nói về các hoạt động hàng ngày trong bữa ăn. Sau đó, chúng tôi ăn một số trái cây và uống trà xanh.)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết