Từ địa phương | Từ toàn dân |
má , u , bầm | mẹ |
1.heo | lợn |
2.bông | hoa |
3.mãng cầu | na |
4.giăng | trăng |
5.anh hai | anh cả |
6. đậu phộng | lạc |
7. chén | hát |
8. muỗng | thìa |
9. ghe | thuyền |
10. cây viết | bút |
11. răng | sao |
12. mùng | màn |
13. tía, cha , ba | bố |
14. quả tắc | quả quất |
15. mần | làm |
16. vục | vứt |
17. kinh | kênh |
18. la , rày | mắng |
19. bệnh | ốm |
20. thóc | lúa |
Chúc bn hc tốt^^
1. vô - vào
2. cọp - hùm - hổ
3. heo - lợn
4. tô - chén - bát
5. mùng - màn
6. tía - cha - ba - bố
7. kiếng - kính
8. vục - vứt
9. quả tắc - quả quất
10. bông - hoa
11. thơm - dứa
12. má - u - bầm - mẹ
13. mần - làm
14. nỏ - không
15. rầy - xấu hổ
16. rứa - thế
17. nhút - chẻo - nước mắm
18. ghe - thuyền
19. mô - ở đâu?
20. tê - kia
21. răng - cái gì?
22. rứa - thế à?
Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng
Muỗng= thìa
Heo = lợn
đúng ko bạn