STT |
Ví dụ |
Phản xạ không điều kiện |
Phản xạ có điều kiện |
1 |
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại |
✓ |
|
2 |
Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra |
✓ |
|
3 |
Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ |
|
✓ |
4 |
Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởi gai ốc |
✓ |
|
5 |
Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng gió rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi vội mặc áo len đi học. |
|
✓ |
6 |
Chẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa |
|
✓ |
Chúc bạn học tốt!