Ag+ + cl‑ → AgCl↓
Tạo thành chất điện li yếu: NaOH + HC1 → NaCl + H2OH+ + OH– → H2O
Tạo thành chất khí: K2CO3 + 2HC1 → 2KC1 + CO2↑ + H2O2H+ + CO32– → CO2↑ + H2O
Ag+ + cl‑ → AgCl↓
Tạo thành chất điện li yếu: NaOH + HC1 → NaCl + H2OH+ + OH– → H2O
Tạo thành chất khí: K2CO3 + 2HC1 → 2KC1 + CO2↑ + H2O2H+ + CO32– → CO2↑ + H2O
Bài 1 :
Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa tirozin với các chất sau:
a) HCl;
b) Nước brom;
c) NaOH;
d) CH3OH/HCl (hơi bão hòa).
Bài 2 :
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch từng chất trong các nhóm sau:
a) CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COONa.
b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3-CHO.
Bài 3 :
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M; sau đó đem cô cạn thì được 1,815 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì tỷ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1.
a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử của A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit.
b) Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế, khi
– Thay đổi vị trí nhóm amoni.
– Thay đổi cấu tạo gốc hiđrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α .
Cho 1.82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ vs dd NaOH , đun nóng thu đc khí Y và dd Z . Cô cạn Z thu đc 1.64 gam muối khan.Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
Phát biểu ko đúng là
A: Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
B: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C: Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
D:Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
cho 24,32 g hh E C2H7O2N và CH6N2O3 vào dd NaOH đung nóng dư, sau khi kết thúc pứ thấy xuất hiện a mol khí X duy nhất có khả năng đổi màu quỳ tím và dd chứa các hợp chất vô cơ . cô cạn Y , nung tới klg ko đổi thấy chất rắn giảm 2,24 g. sục a mol khí X và dd AlCl3 dư thu kết tủa m gam. m=? giúp mình với !!!
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng vs dd NaOH , thu đc chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ.KHối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
lấy 14.6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với HCl 1M. thể tích dd HCl tham gia phản ứng?
1.Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z là:
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. HCl;
B. H2SO4;
C. NaOH;
D. Quỳ tím.
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin ?