Bài 86: A là KOH, B là H2SO4. Trộn 300ml dd A và 200ml dd B thu đc 500 ml dd C có tính kiềm 0,1M. Trộn 200ml dd A và 300ml dd B thu đc 500ml dd D có tính axit 0,2M. Tính CM A,B
Bài 87: Cho 4,8g Mg vào 200ml dd hh HCl aM và CuCl2 bM thấy thoát ra 0,896 lít khí đktc, dd B, chất rắn C. Cho B tác dụng vs dd NaOH dư đc kết tủa, lọc kết tủa nung trong không khí đến m k đổi thu 3,36g chất rắn. Tính a,b , mC
Cho 200 ml ddA gồm MgCl2 và AlCl3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3 0,5M thì thu được ddB và 1 kết tủa C lọc lấy ddB cho B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được kết tủa D , lấy k tủa D rửa sạch nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được 0,4 g chất rắn . tính CM của các chất trong dd A
b, tính V NaOH 0,5M để lượng kết tủa D sinh ra lớn nhất
cho 11,8 gam hỗn hợp Y gồm Al và Cu vào 100g dd H2SO4 98%, đun nóng thu V1 lít khí SO2 (đktc) và dd A. Nếu hòa tan 0,45 mol hỗn hợp trên bằng dd HNO3 loảng dư thu V2 lít khí NO(đktc) và dd B. Thêm một lượng NaOH dư vào dd B thu kết tủa C. Lọc, rửa và nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu 12g chất rắn. các phản ứng sảy ra hoàn toàn.
a) So sánh V1 với V2.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2M thêm vào dd A để bắt đầu xuất hiện kết tủa: thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 87: Cho 4,8g Mg vào 200ml dd hh HCl aM và CuCl2 bM thấy thoát ra 0,896 lít khí đktc, dd B, chất rắn C. Cho B tác dụng vs dd NaOH dư đc kết tủa, lọc kết tủa nung trong không khí đến m k đổi thu 3,36g chất rắn. Tính a,b , mC
cho 8 gam hỗn hợp Cuo và Fe2o3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd Hcl thu được dd X hai muối có tỉ lệ 1:1
a) Tính khối lượng axit trong hỗn hợp
b) Tính CM dd HCl
Cho 6,45g hỗn hợp 2kim loại hoá tri 2 là A và B tác dụng với H2SO4 loãng dư sau khi phản ứng xảy ra thu được 1.12 lít khí và 3,2g chất rắn. lượng chất rắn đó tác dụng vừa đủ với 200ml dd AgNO3 0,5M thu được dd D và kim loại E. lọc E và cô cạn dd D thu được muối khan F
a)XĐ A và B biíet A đứng trước B trong dãy HĐHH
b)đem nung F ở nhiệt độ cao thu được 6,16g chất rắn và V lít hỗn hợp khí. Tín V
c)nhúng 1 thanh kim loại A và 400ml dd F có nồng độ xM sau khi kết thúc phản ứng lấy thanh A rửa sạch làm khô thấy khối lượng của nó giảm 0,1g.Tính x
Câu 3: Cho 8 MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
a/ Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng, biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
c/ Cho V lít dd NaOH 1M vào dd thu được ở trên. Tính V và khối lượng kết
tủa sinh ra sau phản ứng.
Cho 2,31 hỗn hợp CaCl2, CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí ở đktc
a) tính % khối lượng mỗi muối trong hh
b) Tính thể tích dd NaOH 30% (D=1,2g/mol) cần để tác dụng vừa đủ với khí A tao ra muối trung hòa
nung nóng bột đồng ngoài không khí thu đc chất rắn A.Hào tan A vào HCl thì A tan ko hết.Hòa tan A vào H2SO4 đặc nóng dư thì A tan hết thu đcc khí B và dd D.Cho khí B sục qua dd brom thấy dd brom mất màu.Cho dd NaOH dư vào dd D,lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu đc chất rắn E.Giải thích hiện tượng và viết PTHH