a) \(x^2+y^2-4x-4y+2=0\)
b) \(x^2+y^2-x+y-4=0\)
a) \(x^2+y^2-4x-4y+2=0\)
b) \(x^2+y^2-x+y-4=0\)
trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C) : \(\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=1\). Lập phương trình đường tròn (C') tiếp xúc với 2 trục tọa độ và tiếp xúc ngoài với (C)
Cho đường tròn (C) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right);B\left(-2;3\right)\) và có tâm trên đường thẳng \(\Delta:3x-y+10=0\)
a) Tìm tọa độ tâm của (C)
b) Tính bán kính R của (C)
c) Viết phương trình của (C)
Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm \(M\left(2;1\right)\) ?
Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau :
a) (C) có tâm \(I\left(-2;3\right)\) và đi qua \(M\left(2;-3\right)\)
b) (C) có tâm \(I\left(-1;2\right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(x-2y+7=0\)
c) (C) có đường kính AB với \(A=\left(1;1\right)\) và \(B=\left(7;5\right)\)
Lập phương trình của đường tròn (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và đi qua điểm \(M\left(4;2\right)\)
Cho đường tròn C) có phương trình :
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A\(\left(-1;0\right)\)
c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng \(3x-4y+5=0\)
Trong mặt phẳng Oxy, hãy lập phương trình của đường tròn (C) có tâm điểm \(\left(2;3\right)\) và thỏa mãn điều kiện sau :
a) (C) có bán kính là 5
b (C) đi qua gốc tọa độ
c) (C) tiếp xúc với trục Ox
d) (C) tiếp xúc với trục Oy
e) (C) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta:4x+3y-12=0\)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(4;3), C(2; -1). Lập phương trình đường tròn tâm 4 có đường kính bằng độ dài đoạn thẳng BC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C: \(\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=25\)
a) Tìm tọa độ tâm I, bán kính R của đường tròn C
b)Tìm m để trên đường thẳng d: x-y-m=0 có duy nhất1 điểm P, mà từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến PQ, PR tới đường tròn C (Q và R là 2 tiếp điểm ) sao cho tam giác PQR vuông tại P.