Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 2: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 3: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 5: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3
Câu 6: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 7: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 8: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Sử dụng dữ kiện sau cho câu 9, 10
Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình:
CaCO3 → CaO + CO2
Câu 9: Khối lượng CaO thu được là:
A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn
Câu 10: Khối lượng CO2 thu được là:
A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn
Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R hóa trị x với nhóm sunfat có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x
b ) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của R ới nguyên tố oxi ( không xác định nguyên tố R )
1- Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R. Biết phân tử khối lớn hơn phân tử khối của canxicacbonat(CaCO3) 2 đơn vị cacbon. Xác định CTHH Oxit
2- Cho Oxit nguyên tố A có chứa 47.06% Oxi. Xác định CTHH Oxit
3- Oxit của mỗi phi kim có tỉ lệ khối lượng giữa phi kim và oxi là 1:1. Biết oxit này có tỉ khối hơn đối với N2 là 2,286. Xác định CTHH Oxit
4- Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có CT R2O5. Hợp kim khí với H2 chứ 91,8% R theo khối lượng. Xác định nguyên tố R và công thức của 2 hợp chất trên.
---- Giúp mình với. Mai mình đi học rồi----
a) Một oxit của photpho có thành phần phần trăm khối lượng của P bằng 56,36%. Biết phân tử khối của oxit bằng 110 đvC. Xác định công thức của oxit trên?
b) Oxit của nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Trong hợp chất này R chiếm 25,93% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.
c) Oxit của một kim loại có hóa trị không đổi chứa 17,02% oxi về khối lượng. Xác định công thức của oxit.
Cho hợp chất X tạo bởi nguyên tố có hóa trị (IV) và oxi , biết 0.2 mol hợp chất này có khối lượng 8,8 g. Hãy xác định CTHH của X.
Cho 9,4 gam oxit kim loại A có hóa trị I phản ứng hết với dung dịch axit clohidđric HCl, sau phản ứng thu được nước và 14,9 gam muối clorua (tạo bởi kim loại liên kết với clo). Xác định CTHH của oxit kim loại A
cthh của 1 chất B có dạng Ca XY3, XY là 2 nguyên tố Biết khối lượng nguyên tử của X là 12 gam chiếm 12% khối lượng phân tử của chất B. Xác định cthh của B
1/ Trong tinh thể ngậm nước của một muối sunfat kim loại hóa trị (II), nước kết tinh là 45,32% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của tinh thể, biết tinh thể chứa 11,51% là lưu huỳnh về khối lượng.
2/Y là một oxit kim loại chứa 70% kim loại về khối lượng . Tìm công thức phân tử của Y.
1) a) Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị III và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A=102 đvC. Hợp chất B đc tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, với 1 bé hơn hoặc bằng y bé hơn hoặc bằng 3) và nhóm sunfat (=SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,255 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của nguyên tử X và Y. Viết CTHH của hợp chất A và hợp chất B
b) Cần thêm bao nhiu gam nước và 250g dd NaCl 10% để có dd 8%
2) Cho các nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: H, Na, Al, -HSO4, -OH, =S. Hãy viết công thức hóa học của axit, bazo, muối có thể tạo ra từ các nguyên tố và nhóm nguyên tử trên? Gọi tên từng chất ?