gọi công thức hóa học của hợp chất là CUxSyOz (x,y,z nguyên dương) ta có 40/64 : 20/32 : 40/16
0,625 :0,625 :2.5
1 : 1 : 4
==> cthh của hc là cuso4
gọi công thức hóa học của hợp chất là CUxSyOz (x,y,z nguyên dương) ta có 40/64 : 20/32 : 40/16
0,625 :0,625 :2.5
1 : 1 : 4
==> cthh của hc là cuso4
tính khối lượng của hỗn hợp A gồm 2,24 [ lít ] N3 và 336 ml O2 [ĐKTC]
mọi người giúp mình vs , cảm ơn mọi người nhìu lắm
Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở đktc có tỉ khối hơi với H2 là 18. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là?(25%)
Các bn làm cách đường chéo giúp mik nhé
1) Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) Khối lượng chất
c) Thể tích (đối với chất khí)
2) Khí z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí z
b) Lập công thức phân tử của z
c) Tính tỉ khối của khí z so với không khí (Mkk=29 gam/mol)
Help meMình cần gấp
Khí B là oxit của S . Bk tỉ khối B đối với O2 = 2.5 .Xác định CTHH của khí B
Một hợp chất x có thành phàn khối lượng như sau 29,41% Ca; 23,53% s và 47,06% O. Biết khối lượng mol là 136 g. Xác định công thức của hợp chất x
Ráng làm giúp mình nha. MÌnh cảm ơn nhiều.
a, Xác định Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất SO3
b, Xác định công thức hóa họng hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O, khối lượng của mol hợp chất là 80 gam. So sánh chất khí trên nặng hay nhẹ ko khi bao nhiêu lần ?
một hợp chất X gồm 2 nguyên tố C và H, có tỉ khối với hidro là 8a,Hãy xác định CTHH của X biết hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng của C bằng 75%.b,Hãy cho biết khí X ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là bao nhiêu?
Đốt cháy 7,5 g hidrocacbon A thu được 22g CO2 và 13,5 H2O. Biết dhidrocacbon/H2 bằng 15
Lập CTHH hidrocacbon
cho mik hỏi hidrocacbon là cj nk nha
Bổ sung thông tin vào các ô trống trong bản sau theo mẫu:
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 | 16 | Khí Oxi:O2 | 32đvC | 32 |
H | 1 | Natri clorua:NaCl | 58,5 | ||
Cl | Khí Clo:Cl2 | ||||
Na | 23 | ||||
Ca | 40 | Canxi cacbonat:CaCO3 | |||
K | 39 | Kali clorua: KCl |