m = 9,2 + 2,4 + 9,6 = 21,2 g ---> M = 21,2/0,2 = 106 đvC.
D: NaxCyOz ---> 23x:12y:16z = 9,2:2,4:9,6 ---> x:y:z = 0,4:0,2:0,6 = 2:1:3 ---> D: (Na2CO3)n.
---> 106n = 106 ---> n = 1 ---> D: Na2CO3.
m = 9,2 + 2,4 + 9,6 = 21,2 g ---> M = 21,2/0,2 = 106 đvC.
D: NaxCyOz ---> 23x:12y:16z = 9,2:2,4:9,6 ---> x:y:z = 0,4:0,2:0,6 = 2:1:3 ---> D: (Na2CO3)n.
---> 106n = 106 ---> n = 1 ---> D: Na2CO3.
a) Hợp chất D biết 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2 g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2 : hãy tim CTHH của một hợp chất có chứa 27,1%Na;16,5%N và còn lại là O . Biết khối lượng mol của hợp chất là 85 g/mol.
1) Một hợp chất D có 9.2(g) Na: 2,4(g) C và 9,6(g) O. Số mol của D là 0.2 mol. Xđ CTHH của D
2) Một oxit có CT Cx Oy. Biết tỉ lệ khối lượng Cu và O trong oxit là 4:1. Xđ CT của oxit.
lập công thức hóa học của hợp chất của AL,S,O .Biết khối lượng mol của hợp chât là 342. %Al = 15,79%; %S = 28,07%.Viết CTHH của hợp chất dưới dạng Alx(SO4)y.Cho biết ý nghĩa của công thức vừa lập.
bài 1: Hãy tìm CTHH của một hợp chất có chứa 36,8% Fe;16,5 S và còn lại là O . Biết khối lượng mol của hợp chất là 152 g/mol
bài 1: hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 22. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ở(đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
bài 2: tìm công thữ hóa học của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
a) hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố: C và O có khối lượng mol là 44(g?mol),trong đó cacbon chiếm 27,3% về khối lượng,còn lại là % O
b) hợp chất B tạo bởi 3 nguyên tố: Na,C,O có khối lượng mol là 44(g/mol), thành phần các nguyên tố lần lượt là: 43,4% Na,11,3% C,45,3%
c) một hợp chất khí A có thành phần % theo khối lượng: 82,35% N,17,65% H. Hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8,5. Hãy cho biết:
- CTHH của hợp chất A
- số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất A.
Tìm CTHH
a) 40% Cu, 20% S, 40% O. Biết trong phân tử có 1 nguyên tử S
b hợp chất A biết :
0,2 mol A có : 9,2(g) Na
: 9,6 (g) O
: 21 (g) O
Cho hợp chất khí A.
- Biết ở đktc 17,92 lít khí A có khối lượng bằng 51,52 lít khí CH4.
- Đốt cháy hoàn toàn 1mol hợp chất A trong oxi dư thu được 2 mol khí CO2 và 3 mol H2O.
a) Tính tỉ khối của khí A với H2.
b) Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố nào?
c) Lập CTHH của hợp chất A.
a, Biết 0,3 mol hợp chất R2O có khối lượng 18,6g. Xác định nguyên tố R b, Hợp chất của gồm nguyên tố R hóa trị (VI) và Oxi. Biết 0,2 mol hợp chất có khối lượng 16 g. Xác định nguyên tố R c, Phân tích hợp chất khí A người ta thấy rằng A gồm 2 nguyên tố N và O, có tỉ khối đối với khí H2 là 23. Xác định công thức hóa học của khí A