Lap CTHH cua cac hop chat oxi cua nguyen to sau day
Fe2O3
NO2.
N2O3
.SO
Al2O3
MgO
Lập CTHH của các hợp chất oxi của nguyên tố sau đây :
- Fe2O3
- NO2
- N2O3
- SO
- Al2O3
- MgO
Lap CTHH cua cac hop chat oxi cua nguyen to sau day
Fe2O3
NO2.
N2O3
.SO
Al2O3
MgO
Lập CTHH của các hợp chất oxi của nguyên tố sau đây :
- Fe2O3
- NO2
- N2O3
- SO
- Al2O3
- MgO
Chon tu thich hop:(lon hon,bang,nho hon,chi so,hoa tri) vao cho trong:
Trong cong thuc hoa hoc ,tich cua chi so va ... cua nguyen to nay ... tích cua ... va hoa tri cua nguyen to kia.
Giup minh voi nha! Can gap!
hay xac dinh hoa tri cua moi nguyen to trong cac hop chat sau day
a)HBr ,H2S, CH4
B) fE2o3,cUo,Ag2O
cac bn giup mk lam bai HOA TRI trong BBT HOA HOC NHA
BAI: 10.1, 10.4 ,10.5,10.6, 10.7,10.8 10.9 nha
help me
Bằng cách lập nhanh CTHH, hãy chỉ ra đâu là CTHH sai và sửa lại cho đúng trong các công
thức sau: Mg 2 O, K 2 O, KCO 3 . Biết Mg(II), K(I), CO 3 (II).
cac bn giup mk lam bai HOA TRI trong BBT HOA LOP 8 HOC NHA
BAI: 10.1, 10.4 ,10.5,10.6, 10.7,10.8 10.9 nha
help me
câu 1. Cho biết CTHH hợp chất của ngtô X vs oxi và hợp chất của ngtố Y vs hiđro lần lượt là XO , YH3 . xác định CTHH XY
câu 2. 1 hợp chất phân tử gồm 2 ngtử ngtố X liên kết với 3 ngtử ngtố oxi có phân tử khối là 160 . xác định X là ngtô nào
câu 3. Xác định CTHH của Mg(2) và SO2(2) Câu 4. Xác định CTHH của Al(3) và Cl(1)Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2